Thứ Tư, 29 tháng 6, 2016

Nước cất 2 lần dùng pha hóa chất, mỹ phẩm, châm bình acquy

Sử dụng trong phòng thí nghiệm hóa, lý, sinh, môi trường, điện tử bán dẫn.
Qui cách đóng gói: Can 20 lit
Can nhựa chuyên dụng, vật liệu đã được xử lý bề mặt để chứa nước cất tinh khiết, đản bảo chất lượng trong quá trình vận chuyển và bảo quản, không gây nhiễm bẩn nước cất.
Can có gắn vòi, dễ dàng sử dụng khi cần
pH: 6.50 – 8.00
Độ dẫn điện: ≤ 1 µS/cm
Điện trở kháng: ≥ 1 Mohm.cm
TOC: ≤ 50 µg/L
Sodium: ≤ 5 µg/L
Chloride: ≤ 5 µg/L
Total silica: ≤ 3 µg/L
Bacteria content: ≤ 3 CFU/mL
Sản xuất tại Việt Nam
http://khanhhoico.com/sp/nuoc-cat-2-lan
.........................................................................................................................................................

LỌ THỦY TINH

Chai thủy tinh, lọ thủy tinh chứa thuốc tiêm, thuốc nước, vaccine, dược phẩm… Chất liệu: thủy tinh nâu và thủy tinh trắng. Cấu tạo: 2 lớp nắp chai, nắp cao su và nắp nhôm. Hàng có sẵn trong kho, số lượng 1 triệu chai. Giao hàng sỉ lẻ toàn quốc.
http://khanhhoico.com/sp/lo-thuy-tinh-2

...................................................................................................................................................................
Nước cất 2 lần tại Quận 4

Sử dụng trong phòng thí nghiệm hóa, lý, sinh, môi trường, điện tử bán dẫn.
Qui cách đóng gói: Can 20 lit
Can nhựa chuyên dụng, vật liệu đã được xử lý bề mặt để chứa nước cất tinh khiết, đản bảo chất lượng trong quá trình vận chuyển và bảo quản, không gây nhiễm bẩn nước cất.
Can có gắn vòi, dễ dàng sử dụng khi cần
pH: 6.50 – 8.00
Độ dẫn điện: ≤ 1 µS/cm
Điện trở kháng: ≥ 1 Mohm.cm
TOC: ≤ 50 µg/L
Sodium: ≤ 5 µg/L
Chloride: ≤ 5 µg/L
Total silica: ≤ 3 µg/L
Bacteria content: ≤ 3 CFU/mL
Sản xuất tại Việt Nam
http://khanhhoico.com/sp/nuoc-cat-2-lan


...................................................................................................................................................................

Thứ Tư, 9 tháng 3, 2016

Máy ion đồ 5 thông số / Máy điện giải 5 thông số

Máy ion đồ 5 thông số / Máy điện giải 5 thông số
Model: Lyte
Hãng sx: Erba, Đức
Thông số kỹ thuật:
Nguyên tắc đo: Đo trực tiếp bằng các điện cực chọn lọc ion (ISE).
Công suất máy: 60 test/giờ.
Loại mẫu: Máu toàn phần, huyết thanh, huyết tương, nước tiểu pha loãng.
Lượng mẫu tối thiểu: 150 ul.
Thang đo:
Điện cực phân tích       Thang đo                            Độ chính xác (CV%)
K+                                 0.50 – 15.0 mmol/L                  < 1.0%
Na+                             30.0 – 200.0 mmol/L                < 1.0%
Cl-                               30.0 – 200.0 mmol/L                 < 1.0%
Ca++                          0.10 – 5.00 mmol/L                    < 2.0%
pH                               4.00 – 9.00 Unit                          < 1.0%
Chuẩn máy: 1 điểm hay 2 điểm chuẩn tại các mức thời gian điều chỉnh khác nhau.
Dữ liệu đầu vào: Nhập vào màn hình cảm ứng.
Hiển thị: Màn hình LCD rộng với hệ thống chiếu sáng ngược ngăn điểm nhòa.
Lưu trữ dữ liệu: 200 kết quả bệnh nhân.
Máy in: Máy in nhiệt có sẵn trong máy.
Kiểm soát chất lượng: Máy chạy thống kê báo cáo kết quả 2 mức QC gồm SD và CV % cho việc chuẩn hàng ngày hoặc hàng tháng.
Hóa chất: Hóa chất đóng dưới dạng module bao gồm chất chuẩn và rửa buồng ủ.
Thông báo tín hiệu: Thông báo âm thanh kêu “Beep” thể hiện lượng mẫu hút đã hoàn thành.
Thông báo: Đèn thông báo với lượng hóa chất còn lại.
Thể hiện lượng hóa chất còn đảm bảo chạy được khoảng 150 test.
Thể hiện lượng hóa chất còn có thể chạy được khoảng 20 test.
Thể hiện lượng hóa chất đã hết.
Cổng giao tiếp: Với các loại cổng RS 232.
Nguồn điện: AC 220 V, 50/60 Hz.
Cung cấp bao gồm: máy chính, phụ kiện tiêu chuẩn, sách HDSD.


















........................................................................................................................
.

Máy nước cất 1 lần

Máy nước cất 1 lần
Model: WSB/4
Hãng sx: Hamilton, Anh
Thông số kỹ thuật:
Nguồn: 220V, 50Hz
Công suất: 4 lit/giờ (trong điều kiện chuẩn của nhà sản xuất).
Điện trở gia nhiệt: thanh kim loại.
Thủy tinh borosilicat 3.3, chịu nhiệt, tinh khiết, không làm nhiễm bẩn nước.
Chất lượng nước đầu vào: sử dụng nước máy thông thường.
Chất lượng nước đầu ra:
pH: 5.5 – 6.5
Độ dẫn điện: < 2.5 uS/cm
Điện trở: 0.4 Mohm-cm
Nhiệt độ: < 35oC
Cung cấp bao gồm: máy chính, cáp điện, ống nối.








.......................................................................................................................................

Máy nước cất 2 lần

Máy nước cất 2 lần
Model: WSC/4D
Hãng sx: Hamilton, Anh
Thông số kỹ thuật:
Nguồn: 220V, 50Hz
Công suất: 4 lit/giờ (trong điều kiện chuẩn của nhà sản xuất).
Điện trở gia nhiệt: 2 thanh gia nhiệt, bao bọc bởi sợi thủy tinh, có độ bền cao.
Thủy tinh borosilicat 3.3, chịu nhiệt, tinh khiết, không làm nhiễm bẩn nước.
Chất lượng nước đầu vào: sử dụng nước máy thông thường.
Chất lượng nước đầu ra:
pH: 5.5 – 6.5
Độ dẫn điện: < 1.5 uS/cm
Điện trở: 0.66 Mohm-cm
Nhiệt độ: < 35oC
Cung cấp bao gồm: máy chính, cáp điện, ống nối.









....................................................................................................................................

Thứ Ba, 8 tháng 3, 2016

Khí chuẩn SO2 200 ppm

Khí chuẩn SO2 200 ppm
Xuất xứ: Mỹ
Thông số kỹ thuật:
Khí chuẩn SO2 200 ppm dùng để hiệu chuẩn, kiểm định tại chỗ các thiết bị đo nhanh khí thải (Testo 350 XL).
Nồng độ SO2: 200 ppm
Khí mang: N2 (Nitơ, Nitrogen), không có oxy tạp chất.
Cấp tinh khiết: chuẩn tinh khiết được chứng nhận (certified)
Dung tích bình chứa khí: 58 lit
Vật liệu bình chứa: thép inox chuyên dụng.
Thể tích khí: 103 lit
Áp suất khí: 500 – 1000 psi.
Van: CGA C-10
HSD: 3 năm kể từ ngày sản xuất.















...........................................................................................................................................

Khí chuẩn NO 100 ppm

Khí chuẩn NO 100 ppm
Xuất xứ: Mỹ
Thông số kỹ thuật:
Khí chuẩn NO 100 ppm dùng để hiệu chuẩn, kiểm định tại chỗ các thiết bị đo nhanh khí thải (Testo 350 XL).
Nồng độ NO: 100 ppm
Khí mang: N2 (Nitơ, Nitrogen), không có oxy tạp chất.
Cấp tinh khiết: chuẩn tinh khiết được chứng nhận (certified)
Dung tích bình chứa khí: 58 lit
Vật liệu bình chứa: thép inox chuyên dụng.
Thể tích khí: 103 lit
Áp suất khí: 500 – 1000 psi.
Van: CGA C-10
HSD: 3 năm kể từ ngày sản xuất.


............................................................................................................ 

Khí chuẩn hỗn hợp (SO2, NO, NO2, CO, CO2)

Khí chuẩn hỗn hợp (SO2, NO, NO2, CO, CO2)
Xuất xứ: Mỹ
Thông số kỹ thuật:
Khí chuẩn hỗn hợp (SO2, NO, NO2, CO, CO2) dùng để hiệu chuẩn, kiểm định tại chỗ các thiết bị đo nhanh khí thải (Testo 350 XL).
Nồng độ SO2: 200 ppm
Nồng độ NO: 100 ppm
Nồng độ CO: 100 ppm
Nồng độ CO2: 17%
Khí mang: N2 (Nitơ, Nitrogen), không có oxy tạp chất.
Cấp tinh khiết: chuẩn tinh khiết được chứng nhận (certified)
Dung tích bình chứa khí: 58 lit
Vật liệu bình chứa: thép inox chuyên dụng.
Thể tích khí: 103 lit
Áp suất khí: 500 – 1000 psi.
Van: CGA C-10
HSD: 3 năm kể từ ngày sản xuất.















.......................................................................................................................................

Nước cất 2 lần

Nước cất 2 lần (can 20 lit)
Sử dụng trong phòng thí nghiệm hóa, lý, sinh, môi trường, điện tử bán dẫn.
Qui cách đóng gói: Can 20 lit
Can nhựa chuyên dụng, vật liệu đã được xử lý bề mặt để chứa nước cất tinh khiết, đản bảo chất lượng trong quá trình vận chuyển và bảo quản, không gây nhiễm bẩn nước cất.
Can có gắn vòi, dễ dàng sử dụng khi cần
pH: 6.50 – 8.00
Độ dẫn điện: ≤ 1 µS/cm
Điện trở kháng: ≥ 1 Mohm.cm
TOC: ≤ 50 µg/L
Sodium: ≤ 5 µg/L
Chloride: ≤ 5 µg/L
Total silica: ≤ 3 µg/L
Bacteria content: ≤ 3 CFU/mL
Sản xuất tại Việt Nam

Thứ Sáu, 11 tháng 12, 2015

Máy đo ẩm gỗ
Model: DC-2000-C
Hãng sx: Aquameasure, Mỹ
Thông số kỹ thuật:
Máy dùng để đo độ ẩm của gỗ, bột gỗ, mùn cưa, và các sản phẩm liên quan đến gỗ….
Nguyên lý đo: đo điện trở kháng của mẫu tại 2 đầu kim đo sau khi đã chèn vào mẫu.
Thiết bị sẽ hiển thị giá trị độ ẩm cao nhất của mẫu, chứ không phải giá trị độ ẩm trung bình.
Dễ dàng chèn kim đo vào mẫu gỗ tại hiện trường.
Thang đo độ ẩm: 5 – 65 %.
Màn hình LCD sáng rõ, dễ quan sát, hiển thị giá trị độ ẩm đo được (%).
Bộ điều khiển vi mạch, không cần hiệu chuẩn.
Nguồn: Pin 9V
Phù hợp cho các nhà thầu, giám định, bãi gỗ…
Liên hệ: Mr Cảnh 0917.55.64.21 / 0932.956.193












..................................................................................................................................
Nước cất 1 lần, 2 lần (can 20 lit)
Sử dụng trong phòng thí nghiệm hóa, lý, sinh, môi trường, điện tử bán dẫn.
Qui cách đóng gói: Can 20 lit
Can nhựa chuyên dụng, vật liệu đã được xử lý bề mặt để chứa nước cất tinh khiết, đản bảo chất lượng trong quá trình vận chuyển và bảo quản, không gây nhiễm bẩn nước cất.
Can có gắn vòi, dễ dàng sử dụng khi cần
pH: 6.50 – 8.00
Độ dẫn điện: ≤ 5 µS/cm
Điện trở kháng: ≥ 0.2 Mohm.cm
TOC: ≤ 200 µg/L
Sodium: ≤ 50 µg/L
Chloride: ≤ 50 µg/L
Total silica: ≤ 500 µg/L
Bacteria content: ≤ 50 CFU/mL
Sản xuất tại Việt Nam
Giá: 3000/ lít ( 1lần), 4500/lít(2 lần)












..............................................................................................................................................

Thứ Hai, 16 tháng 11, 2015

Tủ ủ lạnh BOD

Tủ ủ BOD còn được gọi là tủ ủ lạnh BOD, tủ ấm BOD, tủ BOD, tủ ấm lạnh BOD incubator.
Tủ ủ lạnh BOD

Hãng sx: Lovibond, Đức
Chức năng: tủ ấm lạnh có chức năng tạo môi trường ủ với nhiệt độ thích hợp để vi sinh vật tăng trưởng, phục vụ các công việc nghiên cứu, phân tích và kiểm nghiệm.
Đặc tính chung:
Thang nhiệt độ: 2 – 40 oC
Độ phân giải: 0.1 oC
Điều chỉnh nhiệt độ bằng phím bấm kỹ thuất số
Tiêu thụ điện năng thấp, tiết kiệm điện.
Màn hình hiển thị: đèn LED, hiển thị nhiệt độ cài đặt và nhiệt độ thực tế.
Có ổ cấm điện ngay bên trong lòng tủ
Có 2 dòng cửa thép và cửa kính để lựa chọn.
Vật liệu: làm bằng nhựa ABS, chống chịu lực tốt, cách nhiệt hoàn toàn.
Thông số kỹ thuật:
4 ngăn kệ, 1 ngăn đáy, 7 ổ cắm điện.
Tiêu thụ điện: 1.56 kWh trong 24 giờ.
Kích thước lòng tủ: 470W x 440D x 1452 mm
Dung tích lòng tủ: 255 lit
Kích thước ngoài: 600W x 610D x 1640H mm
Khối lượng: 77 kg
Cửa bằng kính cách nhiệt.
Cung cấp bao gồm: tủ chính, ngăn kệ, cáp nguồn, sách HDSD.

Máy quang phổ

Máy quang phổ còn được được gọi là máy UV-Vis, máy quang phổ tử ngoại khả kiến.
Model: SpectroDirect
Code: 712000
Hãng sx: Lovibond, Đức
Tính năng kỹ thuật:
Thang bước sóng: 330 – 900 nm.
Thang độ hấp thu: -0.3 đến 2.5 Abs
Băng thông: 10 nm
Độ chính xác bước sóng: ± 2 nm
Độ lặp lại bước sóng: ± 1 nm
Nguồn sáng: đèn Tungsten halogen.
Màn hình hiển thị LCD, hiển thị đầy đủ các thông số hoạt động, kết quả, đồ thị, đường chuẩn.
Khe đo: sử dụng đa chức năng, ống COD 16mm, ống tròn 24mm, cuvet vuông 10 – 50 mm.
Lưu trữ 1000 kết quả đo trong máy.
Kết nối với máy tính điều khiển bằng cổng RS232.
Sử dụng cách tử để phân chia ánh sáng.
Đầu dò quang học: silicon photodiode.
Ngôn ngữ: Đức, Anh, Pháp, Ý, Tây Ban Nha, Đồ Đào Nha.
Đáp ứng tiêu chuẩn châu Âu CE.
Cung cấp bao gồm: máy chính, dây cáp nối máy tính RS232, dây nguồn, sách hướng dẫn.

Máy sàng rây 200 mm

Máy sàng rây 200 mm
Model: AS 200 basic
Hãng sx: Retsch, Đức
Thông số kỹ thuật:
Chuyển động lắc theo không gian 03 chiều (3D) giúp rút ngắn thời gian sàng rây.
Thích hợp cho cả sàng rây khô lẫn sàng rây ướt
Dễ vận hành, thiết kế gọn
Ít gây ồn khi vận hành < 65dB, tiện lợi trong bảo trì.
Khối lượng mẫu rây lên đến 3 kg
Thời gian cài đặt: 0 – 60 phút
Cài đặt thời gian lắc, tốc độ lắc bằng núm vặn cơ học
Có thể lắc tối đa 8 sàng rây và 1 khay hứng
Hiệu chỉnh tần số lắc: 0 – 100
Nguồn điện: 220V, 50Hz

Bộ phá mẫu áp suất cao

Bộ phá mẫu áp suất cao
Model: AOD 1
Hãng sx: IKA, Đức
Đặc tính chung:
Bộ IKA AOD là 1 hệ thống phân hủy và phá mẫu dựa theo nguyên lý oxy hóa các hợp chất hữu cơ rắn và lỏng, các hợp chất vô cơ dưới áp suất cao trong hệ kín.
Dung dịch hấp thu đặt trong buồng phá mẫu để hấp thu các khí sinh ra, như halogen (flo, clo, brom, iot) và sulphate. Phân tích định lượng chính xác hàm lượng lưu huỳnh (Sulfur) và các halogen bằng phương pháp sắc ký ion, điện cực màng chọn lọc ion, quang phổ trắc quang hoặc chuẩn độ.
Buồng phá mẫu được làm bằng hợp kim thép chất lượng cao, đặc biệt có khả năng chống ăn mòn của khí clo Cl2.
Vách trong của buồng phá mẫu đã được xử lý bề mặt, vì vậy đóng vai trò bề mặt tự xúc tác cho phản ứng phân hủy, hiệu suất thu hồi  98 – 100% và thời gian phá mẫu 2 – 3 phút.
Đáp ứng các tiêu chuẩn: DIN 51727, DIN EN 14 582, EPA Method 5050, ASTM D808, ASTM E775, E776 ASTM, ASTM D3761, ASTM D4208.
Hệ thống này bao gồm:
AOD 1.1 Decomposition vessel, C 48 Oxygen station, AOD 1.2 External ignition unit, AOD 1.11 Control standard (50 ml)
Ứng dụng chính:
Phá mẫu định lượng tất cả các halogen (F, Cl, Br, I) , lưu huỳnh, các kim loại dễ bay hơi (As, Hg, Se…)
Hấp thu các sản phẩm cháy vào môi trường nước.
Bề mặt vách trong buồng phá mẫu hỗ trợ tự xúc tác quá trình phá mẫu.
Buồng phá mẫu làm bằng thép inox, chịu áp suất cao.
Nhiệt độ phân hủy mẫu lên tới 1200 °C.
Áp suất phân hủy mẫu lên đến 195 bar
Thời gian phân hủy mẫu: < 3 phút
Buồng phá mẫu có thể thay đổi theo việc sử dụng cốc nung cháy C14
Chất chuẩn kiểm soát cho Cl, S (AOD 1.11),  F và Br (AOD 1.12 mua thêm)
Dẫn các khí thoát ra vào dung dịch hấp thu qua lỗ thông hơi C7030
Đáp ứng các tiêu chuẩn:
DIN 51577, part 1 dt. 1982
DIN / EN 14582, determination characteristics of waste, halogene and sulfur content
DIN 51527 , Testing of solid samples, determination for the clorine content
Thông số kỹ thuật:
Thời gian phá mẫu: 3 phút
Nhiệt độ phá mẫu: 1200 oC
Áp suất phá mẫu: 195 bar
Dung tích buồng phá mẫu: 210 ml
Áp suất oxy cung cấp: 40 bar
Kích thước (W x H x D): 400 x 480 x 260 mm
Khối lượng: 10 kg
Điều kiện: 5 – 40 oC, 80% RH
Cấp bảo vệ: IP 21
Nguồn: 230V, 50Hz, 45W.
 

Máy phân phối chất lỏng

Máy phân phối chất lỏng
Model: Microlab 600
Hãng sx: Hamilton, Thụy Sỹ
Thông số kỹ thuật:
Dung tích ống xi-lanh: 10, 25, 50, 100, 500 uL, 1, 2.5, 5, 10, 25, 50 mL.
Có thể chọn nhiều thể tích bơm khác nhau.
Độ chính xác: ± 0.2 %.
Tốc độ bơm: 0.003 – 6000 uL/s
Vật liệu: thủy tinh borosilicat, PTFE, CTFE
Có thể kết nối máy tính, internet.
Đáp ứng tiêu chuẩn CE, CSA.
Màn hình cảm ứng, dễ dàng thao tác điều khiển.
Có thể hấp tiệt trùng sau khi sử dụng.


Máy ủ nhiệt khô 1 – 4 chỗ

Máy ủ nhiệt khô 1 – 4 chỗ
Hãng sản xuất: IKA – Đức
Lắp ráp tại Malaysia.
Thông số kỹ thuật:
Số khối: 1 – 4 khối gia nhiệt
Thang nhiệt độ: môi trường +5 °C đến 120 °C
Màn hình hiển thị: đèn LED
Độ phân giải: ± 1 K
Đầu dò nhiệt độ kết nối: DIN 12878
Độ chính xác đầu dò nhiệt độ: ± 1 K
Vật liệu khối gia nhiệt: Hợp kim nhôm
Cài đặt giờ: 1 phút – 99 giờ 59 phút.
Cung cấp bao gồm: máy chính, cáp nguồn, sách HDSD.

Máy đo ẩm gỗ

Máy đo ẩm gỗ
Model: DC-2000-C
Hãng sx: Aquameasure, Mỹ
Thông số kỹ thuật:
Máy dùng để đo độ ẩm của gỗ, bột gỗ, mùn cưa, và các sản phẩm liên quan đến gỗ….
Nguyên lý đo: đo điện trở kháng của mẫu tại 2 đầu kim đo sau khi đã chèn vào mẫu.
Thiết bị sẽ hiển thị giá trị độ ẩm cao nhất của mẫu, chứ không phải giá trị độ ẩm trung bình.
Dễ dàng chèn kim đo vào mẫu gỗ tại hiện trường.
Thang đo độ ẩm: 5 – 65 %.
Màn hình LCD sáng rõ, dễ quan sát, hiển thị giá trị độ ẩm đo được (%).
Bộ điều khiển vi mạch, không cần hiệu chuẩn.
Nguồn: Pin 9V
Phù hợp cho các nhà thầu, giám định, bãi gỗ…
Liên hệ: Mr Cảnh 0917.55.64.21 / 0932.956.193

Máy đo hoạt độ nước Aw



Máy đo hoạt độ nước Aw
Model : LabStart Aw
Hãng sản xuất: Novasina – Thụy Sỹ
Thiết bị chuyên dụng dùng để xác định độ ẩm tương đối, hàm lượng nước tự do,  hoạt độ nước Aw trong thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm…
Ưu điểm của thiết bị là độ chính xác cao và giá thành thấp.
Dễ dàng thao tác sử dụng.
Ứng dụng
Tất cả các loại bánh ngọt, bánh nướng.
Phô mai, bơ, sữa và các sản phẩm chế biến từ sữa
Chocolate, cacao, bơ đường và các sản phẩm có liên quan.
Các hợp chất hóa học.
Thịt tươi, xúc xích và các sản phẩm lên men vi sinh.
Các dạng sản phẩm lỏng/đặc được chế biến từ trái cây
Dược phẩm, mỹ phẩm
Thông số kỹ thuật
Thang đo hoạt độ nước: 0.2 – 0.8 aw
Độ chính xác: ± 0.03 aw / ± 0,3 0K
Nhiệt độ có thể điều chỉnh được từ: 15 – 30 0C
Loại sensor: electrolytic resistive measurement cell CM-4
Kích thước máy: 85 x 140 x 225 mm
Nguồn điện: 220V/50 Hz
Khối lượng máy: 1,2 kg

Thứ Ba, 10 tháng 11, 2015

Tủ lưu trữ sinh phẩm

Tủ mát và đông sâu
Model: LCv 4010
Hãng sx: Liebherr, Đức
Lắp ráp tại: Áo
Thông số kỹ thuật:
Tủ mát và đông sâu, tủ lưu trữ mẫu được dùng để bảo quản, lưu trữ hóa chất, chất chuẩn, sinh phẩm, vaccine, mẫu máu…. Ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực dược phẩm, y tế, sinh hóa, vi sinh, hóa học, thực phẩm…
Dung tích ngăn mát: 254 lit
Dung tích ngăn đông sâu: 107 lit
Kích thước ngoài (W/D/H): 600 / 615 /2000 mm
Kích thước ngăn mát (W/D/H): 440 / 435 / 1105 mm
Kích thước ngăn đông sâu (W/D/H): 431 / 435 / 597 mm
Điện năng tiêu thụ trong 24 giờ: 1,8 kWh tại 5 oC, nhiệt độ môi trường 25 oC.
Có chức năng rã đông, chống đóng tuyết tự động.
Thang nhiệt độ ngăn mát: 3 đến 8 oC
Thang nhiệt độ ngăn đông sâu: -9 đến -30 oC
Vật liệu làm tủ: bằng thép, phủ sơn màu trắng.
Cửa tủ bằng thép.
Lòng tủ làm bằng nhựa plastic.
Bộ điều khiển điện tử.
Màn hình hiển thị nhiệt độ
Tiếng bip cảnh báo khi xảy ra lỗi, sự cố: cửa mở, sai nguồn điện…
Cổng kết nối: RS 485
Số khay ngăn mát: 4 khay, đặt trên các rãnh chứa khay.
Khả năng tải nặng của khay ngăn mát: 60 kg / khay
Số khay ngăn đông sâu: 3 khay, đặt trên các rãnh chứa khay.
Khả năng tải nặng của khay ngăn đông sâu: 24 kg / khay
Độ ồn: 43 dB
Chất làm lạnh: R600a
Nguồn: 220 – 240 V, 1.5 A.

Nước cất 2 lần (can 20 lit)

Nước cất 2 lần (can 20 lit)
Sử dụng trong phòng thí nghiệm hóa, lý, sinh, môi trường, điện tử bán dẫn.
Qui cách đóng gói: Can 20 lit
Can nhựa chuyên dụng, vật liệu đã được xử lý bề mặt để chứa nước cất tinh khiết, đản bảo chất lượng trong quá trình vận chuyển và bảo quản, không gây nhiễm bẩn nước cất.
Can có gắn vòi, dễ dàng sử dụng khi cần
pH: 6.50 – 8.00
Độ dẫn điện: ≤ 1 µS/cm
Điện trở kháng: ≥ 1 Mohm.cm
TOC: ≤ 50 µg/L
Sodium: ≤ 5 µg/L
Chloride: ≤ 5 µg/L
Total silica: ≤ 3 µg/L
Bacteria content: ≤ 3 CFU/mL
Sản xuất tại Việt Nam

 .........................................................................
Nước cất 1 lần (can 20 lit)
Sử dụng trong phòng thí nghiệm hóa, lý, sinh, môi trường, điện tử bán dẫn.
Qui cách đóng gói: Can 20 lit
Can nhựa chuyên dụng, vật liệu đã được xử lý bề mặt để chứa nước cất tinh khiết, đản bảo chất lượng trong quá trình vận chuyển và bảo quản, không gây nhiễm bẩn nước cất.
Can có gắn vòi, dễ dàng sử dụng khi cần
pH: 6.50 – 8.00
Độ dẫn điện: ≤ 5 µS/cm
Điện trở kháng: ≥ 0.2 Mohm.cm
TOC: ≤ 200 µg/L
Sodium: ≤ 50 µg/L
Chloride: ≤ 50 µg/L
Total silica: ≤ 500 µg/L
Bacteria content: ≤ 50 CFU/mL
Sản xuất tại Việt Nam