Máy xét nghiệm đông máu tự động
Model: EAC
Hãng sx: Erba, Đức
Thông số kỹ thuật:
Phương pháp phân tích:
+ Clotting: đo quang với 6 LEDs
+ Chromogenic: hấp thụ với 1 LED
+ Immunology: đo độ đục với 1 LED
Công suất:
+ lên đến 140 PT/giờ
+ xét nghiệm tích hợp: 50 – 60 tests/giờ
Mẫu: huyết tương.
Khay mẫu: 40 vị trí cho tubes 13x75mm (7, 5, 3.5, 3, 2, 1 ml), microtubes
Khay hóa chất: thiết kế đặc biệt cho chai và tubes (1.5ml, 5ml và10ml), 35 vị trí
Hệ thống làm lạnh khay
Thể tích mẫu: 50µl
Hệ thống đọc mã vạch tích hợp.
Hệ thống 2 bơm chính xác với piston ceramic.
Phân phối mẫu và hóa chất: 2-220µl , bước nhảy 0.1µl.
Hệ thống trộn mẫu.
Hệ thống tiền gia nhiệt hóa chất.
Hỗ trợ microplate 96 well.
Hệ thống gia nhiệt microplate: 37°C
Thể tích phản ứng: 105 – 255µl
6 đèn LEDs bước sóng 405nm
1 đèn LED bước sóng 656nm
1 đèn LED bước sóng 405nm
Nguồn điện: 95-230 Volts, 50-60 Hz
Kích thước: 850 x 660 x 550 mm
Đạt tiêu chuẩn CE
Các thông số đo: PT, APTT, Fibrinogen, Calibrators, Controls, Thrombin Time, D-Dimer, Factors, Chromogenic: AT, PC, PS, Heparin and LMWH, antiplasmin, plasminogen, Latex: PC, total and free PS, vWF antigen, APCr, PTT LA
Cung cấp bao gồm: máy chính, phụ kiện tiêu chuẩn, sách HDSD.
Đại lý phân phối, lắp đặt, bảo trì, sửa chữa máy móc thiết bị kiểm nghiệm và sản xuất công nghiệp thực phẩm, nước uống, xăng dầu, môi trường, hóa học, vi sinh.... Đại lý ủy quyền của các hãng sx Memmert, Carbolite, IKA, Lovibond, MyronL, ECD, Lancer, Thermo, Novasina, Kern, Vacuubrand, Restch, Gilson, Hirayama, Euromex, Airclean, Mystair ... LH: Mr Cảnh 0932.956.193 / 0917.55.64.21 Email: quangcanh.nguyen@yahoo.com.vn / canh@its-vn.com
Thứ Năm, 29 tháng 10, 2015
Thứ Tư, 28 tháng 10, 2015
Máy xét nghiệm đông máu bán tự động 1 kênh
Máy xét nghiệm đông máu bán tự động 1 kênh
Model: ECL 105
Hãng sx: Erba, Đức
Xuất xứ: Pháp
Thông số kỹ thuật:
Nguyên lý hoạt động:
+ Điểm đông máu: Phương pháp đo ánh sáng tán xạ (640 nm)
+ So màu: Phương pháp quang phổ (405 nm)
+ Miễn dịch: Phương pháp đo độ đục (800 nm)
Các thông số xét nghiệm: PT, APTT, FBG, Intrinsic Factor Assay, LA, PS, PC, Chromogenic ATIII và D Dimer.
Số kênh: 4 kênh.
Giá giữ cuvet phản ứng: 5 chỗ có ủ nhiệt ở 37 ± 0.2 °C.
Giá giữ cốc hóa chất: 5 vị trí, bao gồm:
+ 1 vị trí có ủ nhiệt 37 ± 0.2 °C
+ 1 vị trí có ủ nhiệt 37 ± 0.2 °C kèm chức năng khuấy.
+ 2 vị trí không ủ nhiệt
+ 1 vị trí không ủ nhiệt kèm chức năng khuấy
Màn hình màu cảm ứng
Máy in nhiệt tích hợp theo máy
Đơn vị: giây, %, INR, mg/dl, g/dl
Chức năng đọc mã vạch RFID.
Cổng kết nối: 3 cổng USB, tương thích với hệ thống LIS.
Nguồn điện: 100 – 250 V, 150 W.
Kích thước: 300 x 290 x 90 mm
Khối lượng: 3 kg.
Cung cấp bao gồm: Máy chính và phục kiện tiêu chuẩn.
Model: ECL 105
Hãng sx: Erba, Đức
Xuất xứ: Pháp
Thông số kỹ thuật:
Nguyên lý hoạt động:
+ Điểm đông máu: Phương pháp đo ánh sáng tán xạ (640 nm)
+ So màu: Phương pháp quang phổ (405 nm)
+ Miễn dịch: Phương pháp đo độ đục (800 nm)
Các thông số xét nghiệm: PT, APTT, FBG, Intrinsic Factor Assay, LA, PS, PC, Chromogenic ATIII và D Dimer.
Số kênh: 4 kênh.
Giá giữ cuvet phản ứng: 5 chỗ có ủ nhiệt ở 37 ± 0.2 °C.
Giá giữ cốc hóa chất: 5 vị trí, bao gồm:
+ 1 vị trí có ủ nhiệt 37 ± 0.2 °C
+ 1 vị trí có ủ nhiệt 37 ± 0.2 °C kèm chức năng khuấy.
+ 2 vị trí không ủ nhiệt
+ 1 vị trí không ủ nhiệt kèm chức năng khuấy
Màn hình màu cảm ứng
Máy in nhiệt tích hợp theo máy
Đơn vị: giây, %, INR, mg/dl, g/dl
Chức năng đọc mã vạch RFID.
Cổng kết nối: 3 cổng USB, tương thích với hệ thống LIS.
Nguồn điện: 100 – 250 V, 150 W.
Kích thước: 300 x 290 x 90 mm
Khối lượng: 3 kg.
Cung cấp bao gồm: Máy chính và phục kiện tiêu chuẩn.
Chai thủy tinh, lọ thủy tinh chứa thuốc tiêm, thuốc nước, vaccine, dược phẩm
STT
|
Danh mục hàng hóa
|
SL
|
Đ. Giá
VND
|
1
|
Lọ thủy tinh (màu nâu)
Dùng trong ngành dược phẩm, thực phẩm
Vật liệu: thủy tinh nâu
Dung tích: 10 ml
Nắp 2 lớp: 1 nắp cao su và 1 nắp nhôm.
|
1 bộ
|
1.800
|
2
|
Lọ thủy tinh (màu trắng)
Dùng trong ngành dược phẩm, thực phẩm
Vật liệu: thủy tinh trong suốt
Dung tích: 3 ml
Nắp 2 lớp: 1 nắp cao su và 1 nắp nhôm.
|
1 bộ
|
1.600
|
Thứ Hai, 26 tháng 10, 2015
Nồi hấp tiệt trùng
Nồi hấp tiệt trùng
Hãng sx: Hirayama, Nhật
Thông số kỹ thuật:
Có nhiều dung tích khác nhau để lựa chọn: 50 lit, 85 lit, 110 lit, 210 lit…
Khoảng nhiệt đo hiển thị: 5 – 137 oC
Khoảng nhiệt độ dùng cho sấy tiệt trùng : 105 – 135oC
Khoảng nhiệt độ để giữ ấm: 45-60 oC
Hiển thị nhiệt độ bằng điện tử, có chương trình cài đặt thời-gian
Thời gian hấp tiệt trùng: 1 – 250 phút
Thời gian cài đặt tự động: 1 phút đến 07 ngày
Hiển thị thời gian bằng điện tử
Bình đựng bên trong làm bằng thép không gỉ
Nguồn điện: 230V, 50Hz
Đầu dò áp suất và nhiệt độ được cài đặt bên trong
Hệ thống xả hơi tự động khi quá trình hấp tiệt trùng kết thúc
Có thể thay đổi các thông số dữ liệu về quá trình hấp tiệt trùng, quá trình xả hơi, giữ ấm mà vẫn được bảo lưu trong bộ nhớ ngay cả khi nguồn điện bị cắt
Máy định lượng HbA1c
Model: DS360
Hãng sx: Erba, Đức
Thông số kỹ thuật:
Hệ thốn phân loại: sắc ký lỏng cao áp trao đổi ion
– Mẫu:
+ Ống nghiệm thông thường
+ Khay mẫu tròn 36 ống
+ Máu toàn phần/ pha loãng
– Vận hành:
+ Dải tuyến tính 3.0-18.0% (NGSP)
+ Không nhiễu bởi HbS, HbC, HbD, và HbF ( <10%)
+ Không nhiễu bởi các thành phần không ổn định (LA1C >4%)
+ Không nhiễu bởi Bilirubin ( ≥ 160 µmol/L) và Lipaemia ( ≥ 9 mmol/L)
+ Thời gian từ mẫu trước đến mẫu sau: 3.5 phút
+ Thời gian khởi động: 5 phút/ tắt máy: 2 phút
– Giao diện:
+ Màn hình màu cảm ứng
+ Bộ nhớ trong lưu được hơn 1 triệu kết quả
+ Cổng USB, LAN, RS-232
+ Giao diện LIS
+ Theo dõi số lượng mẫu xét nghiệm
+ Máy in khổ A4 tiêu chuẩn
– Chứng nhận: Chứng nhận bởi NGSP, tuân theo IFCC
Cung cấp bao gồm: máy chính, phụ kiện tiêu chuẩn, sách HDSD.
Máy ion đồ 5 thông số / Máy điện giải 5 thông số
Máy ion đồ 5 thông số / Máy điện giải 5 thông số
Model: Lyte
Hãng sx: Erba, Đức
Thông số kỹ thuật:
Nguyên tắc đo: Đo trực tiếp bằng các điện cực chọn lọc ion (ISE).
Công suất máy: 60 test/giờ.
Loại mẫu: Máu toàn phần, huyết thanh, huyết tương, nước tiểu pha loãng.
Lượng mẫu tối thiểu: 150 ul.
Thang đo:
Điện cực phân tích Thang đo Độ chính xác (CV%)
K+ 0.50 – 15.0 mmol/L < 1.0%
Na+ 30.0 – 200.0 mmol/L < 1.0%
Cl- 30.0 – 200.0 mmol/L < 1.0%
Ca++ 0.10 – 5.00 mmol/L < 2.0%
pH 4.00 – 9.00 Unit < 1.0%
Chuẩn máy: 1 điểm hay 2 điểm chuẩn tại các mức thời gian điều chỉnh khác nhau.
Dữ liệu đầu vào: Nhập vào màn hình cảm ứng.
Hiển thị: Màn hình LCD rộng với hệ thống chiếu sáng ngược ngăn điểm nhòa.
Lưu trữ dữ liệu: 200 kết quả bệnh nhân.
Máy in: Máy in nhiệt có sẵn trong máy.
Kiểm soát chất lượng: Máy chạy thống kê báo cáo kết quả 2 mức QC gồm SD và CV % cho việc chuẩn hàng ngày hoặc hàng tháng.
Hóa chất: Hóa chất đóng dưới dạng module bao gồm chất chuẩn và rửa buồng ủ.
Thông báo tín hiệu: Thông báo âm thanh kêu “Beep” thể hiện lượng mẫu hút đã hoàn thành.
Thông báo: Đèn thông báo với lượng hóa chất còn lại.
Thể hiện lượng hóa chất còn đảm bảo chạy được khoảng 150 test.
Thể hiện lượng hóa chất còn có thể chạy được khoảng 20 test.
Thể hiện lượng hóa chất đã hết.
Cổng giao tiếp: Với các loại cổng RS 232.
Nguồn điện: AC 220 V, 50/60 Hz.
Cung cấp bao gồm: máy chính, phụ kiện tiêu chuẩn, sách HDSD.
Model: Lyte
Hãng sx: Erba, Đức
Thông số kỹ thuật:
Nguyên tắc đo: Đo trực tiếp bằng các điện cực chọn lọc ion (ISE).
Công suất máy: 60 test/giờ.
Loại mẫu: Máu toàn phần, huyết thanh, huyết tương, nước tiểu pha loãng.
Lượng mẫu tối thiểu: 150 ul.
Thang đo:
Điện cực phân tích Thang đo Độ chính xác (CV%)
K+ 0.50 – 15.0 mmol/L < 1.0%
Na+ 30.0 – 200.0 mmol/L < 1.0%
Cl- 30.0 – 200.0 mmol/L < 1.0%
Ca++ 0.10 – 5.00 mmol/L < 2.0%
pH 4.00 – 9.00 Unit < 1.0%
Chuẩn máy: 1 điểm hay 2 điểm chuẩn tại các mức thời gian điều chỉnh khác nhau.
Dữ liệu đầu vào: Nhập vào màn hình cảm ứng.
Hiển thị: Màn hình LCD rộng với hệ thống chiếu sáng ngược ngăn điểm nhòa.
Lưu trữ dữ liệu: 200 kết quả bệnh nhân.
Máy in: Máy in nhiệt có sẵn trong máy.
Kiểm soát chất lượng: Máy chạy thống kê báo cáo kết quả 2 mức QC gồm SD và CV % cho việc chuẩn hàng ngày hoặc hàng tháng.
Hóa chất: Hóa chất đóng dưới dạng module bao gồm chất chuẩn và rửa buồng ủ.
Thông báo tín hiệu: Thông báo âm thanh kêu “Beep” thể hiện lượng mẫu hút đã hoàn thành.
Thông báo: Đèn thông báo với lượng hóa chất còn lại.
Thể hiện lượng hóa chất còn đảm bảo chạy được khoảng 150 test.
Thể hiện lượng hóa chất còn có thể chạy được khoảng 20 test.
Thể hiện lượng hóa chất đã hết.
Cổng giao tiếp: Với các loại cổng RS 232.
Nguồn điện: AC 220 V, 50/60 Hz.
Cung cấp bao gồm: máy chính, phụ kiện tiêu chuẩn, sách HDSD.
Máy xét nghiệm nước tiểu tự động
Máy xét nghiệm nước tiểu tự động
Model: Laura M
Hãng sx: Erba, Đức
Thông số kỹ thuật:
Xét nghiệm 11 thông số bằng loại que thử thông thường: Leu / Nit / pH / Pro / Glu / UBG / Bili / Ket / Hgb / SG và 2 thông số bằng loại que thử đặc biệt (Microablbumine và Creatinine).
Hệ quang kế phản xạ bán định lượng.
Phương pháp đo: sử dụng đèn LED và bộ dò màu.
Các bước sóng: 470, 525 và 625 nm. Độ trễ: 60 giây
Công suất: 600 que/giờ, tích hợp hệ thống nạp que thử tự động và khay chứa que thử đã sử dụng.
Màn hình màu TFT cảm ứng: 320 x 240
Máy in nhiệt tích hợp. Kết nối với máy tính và hệ thống thông tin xét nghiệm ( LIS) thống qua cổng RS 232 và cổng USB
Có thể kết nối với bàn phím ngoài và bộ đọc mã vạch
Dung lượng bộ nhớ: 2000 phép đo.
Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Đan Mạch, Pháp, Nga, Ý, Phần Lan, Séc, Hungari, Bồ Đào Nha.
Nguồn: 100-240V/ 45W.
Điều kiện môi trường: 10 – 35 oC, < 75 % RH
Kích thước: 390 x 330 x 210 mm.
Cung cấp bao gồm: máy chính, phụ kiện tiêu chuẩn, sách HDSD.
Model: Laura M
Hãng sx: Erba, Đức
Thông số kỹ thuật:
Xét nghiệm 11 thông số bằng loại que thử thông thường: Leu / Nit / pH / Pro / Glu / UBG / Bili / Ket / Hgb / SG và 2 thông số bằng loại que thử đặc biệt (Microablbumine và Creatinine).
Hệ quang kế phản xạ bán định lượng.
Phương pháp đo: sử dụng đèn LED và bộ dò màu.
Các bước sóng: 470, 525 và 625 nm. Độ trễ: 60 giây
Công suất: 600 que/giờ, tích hợp hệ thống nạp que thử tự động và khay chứa que thử đã sử dụng.
Màn hình màu TFT cảm ứng: 320 x 240
Máy in nhiệt tích hợp. Kết nối với máy tính và hệ thống thông tin xét nghiệm ( LIS) thống qua cổng RS 232 và cổng USB
Có thể kết nối với bàn phím ngoài và bộ đọc mã vạch
Dung lượng bộ nhớ: 2000 phép đo.
Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Đan Mạch, Pháp, Nga, Ý, Phần Lan, Séc, Hungari, Bồ Đào Nha.
Nguồn: 100-240V/ 45W.
Điều kiện môi trường: 10 – 35 oC, < 75 % RH
Kích thước: 390 x 330 x 210 mm.
Cung cấp bao gồm: máy chính, phụ kiện tiêu chuẩn, sách HDSD.
Máy miễn dịch Elisa tự động / Máy xét nghiệm miễn dịch
Máy miễn dịch Elisa tự động / Máy xét nghiệm miễn dịch
Model: Mago 4
Hãng sx: Erba, Đức
Giới thiệu chung:
Model: Mago 4
Hãng sx: Erba, Đức
Giới thiệu chung:
Hệ thống mở, người dùng có thể tự lập trình
Thực hiện tự động đồng thời các test ELISA, IFA và đông máu.
Số vị trí: 104 mẫu
Thực hiện tối đa 12 tests ELISA (trên 4 microplates), hoặc tối đa 16 IFA tests (slides)
Các xét nghiệm EIA (ELISA) và IFA có thể thực hiện:
+ Is®ANA ELISA screen, Is®ENA ELISA screen, ANA Hep-2 Cells IFA, …
+ Syphilis, CMV, EBV, Toxoplasma, …
+ IgE, spec. IgE, kapalné alergeny, Anti-Gliadin, Anti-Tissue-Transglutaminase, …
Thông số kỹ thuật:
Thực hiện đồng thời trong 1 lần chạy 4 microplates hoặc 16 slides IFA
Thực hiện lên đến 12 phương pháp ELISA hoặc 16 phương pháp IFA
104 vị trí mẫu và 192 vị trí tiền pha loãng
27 vị trí cho hóa chất, standards và đối chứng
Hệ thống đọc mã vạch barcode tích hợp
Có thể kết nối với LIS (RS232, LAN, USB)
Cảm biến mực chất lỏng
Tối ưu hóa điều kiện ủ
2 hệ thống dung dịch rửa (2 x 2l)
Kết quả được thẩm định dựa trên các quy tắc và điều kiện khai báo sẵn.
Có thể lập trình lên đến 500 phương pháp.
Tích hợp máy đọc ELISA, đèn halogen, lọc 405, 450, 492, 620 (còn 2 vị trí trống)
Westgards, Levey-Jennings
Kích thước: 1200 x 6950 x 600 mm
Khối lượng: 85 kg
Cung cấp bao gồm: máy chính, phụ kiện tiêu chuẩn, sách HDSD.
Thực hiện tự động đồng thời các test ELISA, IFA và đông máu.
Số vị trí: 104 mẫu
Thực hiện tối đa 12 tests ELISA (trên 4 microplates), hoặc tối đa 16 IFA tests (slides)
Các xét nghiệm EIA (ELISA) và IFA có thể thực hiện:
+ Is®ANA ELISA screen, Is®ENA ELISA screen, ANA Hep-2 Cells IFA, …
+ Syphilis, CMV, EBV, Toxoplasma, …
+ IgE, spec. IgE, kapalné alergeny, Anti-Gliadin, Anti-Tissue-Transglutaminase, …
Thông số kỹ thuật:
Thực hiện đồng thời trong 1 lần chạy 4 microplates hoặc 16 slides IFA
Thực hiện lên đến 12 phương pháp ELISA hoặc 16 phương pháp IFA
104 vị trí mẫu và 192 vị trí tiền pha loãng
27 vị trí cho hóa chất, standards và đối chứng
Hệ thống đọc mã vạch barcode tích hợp
Có thể kết nối với LIS (RS232, LAN, USB)
Cảm biến mực chất lỏng
Tối ưu hóa điều kiện ủ
2 hệ thống dung dịch rửa (2 x 2l)
Kết quả được thẩm định dựa trên các quy tắc và điều kiện khai báo sẵn.
Có thể lập trình lên đến 500 phương pháp.
Tích hợp máy đọc ELISA, đèn halogen, lọc 405, 450, 492, 620 (còn 2 vị trí trống)
Westgards, Levey-Jennings
Kích thước: 1200 x 6950 x 600 mm
Khối lượng: 85 kg
Cung cấp bao gồm: máy chính, phụ kiện tiêu chuẩn, sách HDSD.
Thứ Sáu, 23 tháng 10, 2015
Máy đo nhiệt lượng
Máy đo nhiệt lượng
Model: C200
Hãng sx: IKA, Đức
Cung cấp bao gồm:
Máy chính
Bộ làm mát nước giải nhiệt (chiller KV 600 NR)
Bình khí oxy (mua tại VN, giá 10.000.000 VND)
Bộ phụ kiện để thực hiện 500 thí nghiệm
Cáp nguồn, sách HDSD
Đặc tính chung:
Model C200 bao gồm các thành phần sau: cell đo C200, buồng phân hủy C 5010, trạm bơm oxy C 248.
Model C200 đáp ứng theo tiêu chuẩn DIN 51900, ISO 1928, ASTM D240, ASTM D4809, ASTM D5865, ASTM D1989, ASTM D5468, ASTM E711.
Thích hợp cho việc giảng dạy, đào tạo, thực tập tại các phòng thí nghiệm qui mô nhỏ.
Điều khiển việc bơm nước và bơm oxy bằng tay.
Đo nhiệt lượng theo 4 chế độ: isoperibol, dynamic, thủ công, điều khiển thời gian.
Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng.
Chế độ thủ công (dùng để giảng dạy): đánh lửa và kết thúc phép đo bằng thủ công, quá trình gia nhiệt để hiển thị trên màn hình mỗi phút. Các phép tính toán thực hiện bằng tay.
Tại 3 chế độ khác: đánh lửa và tính toán nhiệt lượng được tự động hóa.
Nhiệt lượng tổng được hiển thị trên màn hình. Các phép hiệu chuẩn, tính toán thực hiện bằng tay.
Thời gian đo:
Chế độ isoperibol: 17 phút
Chế độ dynamic: 8 phút
Chế độ thủ công: 17 phút
Chế độ kiểm soát thời gian: 14 phút
Cần gắn thêm bộ làm mát nước giải nhiệt (KV 600 NR) và bình oxy (mua tại VN)
Thông số kỹ thuật:
Model C200 đáp ứng theo tiêu chuẩn DIN 51900, ISO 1928, ASTM D240, ASTM D4809, ASTM D5865, ASTM D1989, ASTM D5468, ASTM E711.
Thích hợp cho việc giảng dạy, đào tạo, thực tập tại các phòng thí nghiệm qui mô nhỏ.
Điều khiển việc bơm nước và bơm oxy bằng tay.
Đo nhiệt lượng theo 4 chế độ: isoperibol, dynamic, thủ công, điều khiển thời gian.
Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng.
Chế độ thủ công (dùng để giảng dạy): đánh lửa và kết thúc phép đo bằng thủ công, quá trình gia nhiệt để hiển thị trên màn hình mỗi phút. Các phép tính toán thực hiện bằng tay.
Tại 3 chế độ khác: đánh lửa và tính toán nhiệt lượng được tự động hóa.
Nhiệt lượng tổng được hiển thị trên màn hình. Các phép hiệu chuẩn, tính toán thực hiện bằng tay.
Thời gian đo:
Chế độ isoperibol: 17 phút
Chế độ dynamic: 8 phút
Chế độ thủ công: 17 phút
Chế độ kiểm soát thời gian: 14 phút
Cần gắn thêm bộ làm mát nước giải nhiệt (KV 600 NR) và bình oxy (mua tại VN)
Thông số kỹ thuật:
Thang đo nhiệt lượng: tối đa 40000 J
Chế độ đo isoperibol và dynamic tại 25 oC
Độ lặp lại (1g benzoic acid NBS39i): 0.1% RSD
Nhiệt độ làm việc: tối đa 25 oC
Độ phân giải nhiệt độ: 0.00001 K
Cổng kết nối RS232 cho máy tính, máy in, cân điện tử.
Tích hợp buồng phá mẫu C 5010.
Cấp bảo vệ: IP 20
Kích thước (W x H x D): 400 x 400 x 400 mm
Nguồn: 220V, 50Hz, 120W.
Máy chuẩn độ Karl Fischer
Máy chuẩn độ Karl Fischer
Model: MKS 500
Hãng sx: KEM, Nhật
Thông số kỹ thuật:
Chức năng: máy có chức năng chuẩn độ Karl Fischer, xác định hàm lượng nước trong các mẫu lỏng và mẫu rắn.
Ứng dụng: dùng để phân tích hàm lượng nước, nồng độ nước của các mẫu chất rắn, chất lỏng, dung môi hữu cơ trong các lĩnh vực xăng dầu, hóa chất, bia rượu, nước giải khát, dược phẩm, thực phẩm, mỹ phẩm…
Phương pháp chuẩn độ thể tích.
Phương pháp chuẩn độ Karl Fischer volumetric
Thang đo:
Thể tích chuẩn độ: 0.005 đến 100ml
Hàm lượng nước: 0.1 đến 500mgH2O
Nồng độ nước: 10 ppm đến 100%
Kiểu chuẩn độ: chuẩn độ thường.
Phương pháp chuẩn độ: trực tiếp, gián tiếp, hệ số, hiệu chuẩn.
Màn hình màu tinh thể lỏng hiển thị hàm lượng nước, các dữ liệu của quy trình chuẩn độ, thông tin chỉ dẫn.
Chức năng tính toán nồng độ, thống kê (tính giá trị nhỏ nhất, độ lệch chuẩn, độ lệch chuẩn tương đối) và các hệ số.
Thể tích dung môi sử dụng: 30 đến 100 ml
Cổng giao tiếp:
Mạch giao tiếp kết nối máy in
Mạch giao tiếp kết nối cân điện tử
Mạch giao tiếp kết nối máy vi tính
Nguồn điện:
Bộ điều khiển chính: AC 100 à 120V / 200V – 240V, 50/60Hz; 35W
Kích thước: W 280 x D 450 x H 480 mm
Khối lượng: 12.5 kg
Thiết bị đạt tiêu chuẩn: ISO 9001, CE, GLP/GMP
Cung cấp bao gồm: máy chính, bộ bơm và hút mẫu bằng tay, hóa chất Karl Fisher.
Máy đo pH / mV / nhiệt độ
Máy đo pH / mV / nhiệt độ
Model: Lab 850 set
Hãng sx: Schott, Đức
Thông số kỹ thuật:
Có 3 chức năng đo: pH, mV, nhiệt độ.
Thang đo pH: 0 – 14 / ± 0.01 pH.
Thang đo nhiệt độ: -5 đến 120oC ± 0.1oC.
Màn hình LCD 75×60 mm.
Tự động dò nhiệt độ hoặc nhập nhiệt độ bằng tay.
Cổng kết nối bên ngoài: RS232.
Vật liệu: plastic.
Tự động tắt máy khi không sử dụng.
Đáp ứng tiêu chuẩn CE, cETlus, EG 72/23, EN 61010-1.
Có chức năng đo nhiệt độ, tích hợp trong đầu dò.
Tự động bù trừ nhiệt độ.
Hiệu chuẩn pH bằng dung dịch chuẩn.
Cung cấp bao gồm: máy chính, nắp đậy, giá đỡ, điện cực, bộ nguồn, dung dịch chuẩn pH, sách hướng dẫn.
Tủ an toàn sinh học cấp 2
Tủ an toàn sinh học cấp 2
Model: 1386
Hãng sx: Thermo Scientific – Mỹ
Đạt tiêu chuẩn : ISO 9001, UL, NSF
Tính năng chung:
Loại dùng cho 1 người làm việc, kích thước bên trong 1200x780x710mm (RộngxCaoxSâu)
Đạt tiêu chuẩn NSF/ANSI 49 về an toàn môi trường cho Class II, loại A2.
Tủ được thiết kế với công nghệ môtơ độc đáo và bộ vi xử lý thông minh làm tăng hiệu quả hoạt động và tiết kiệm năng lượng. Khi ít sử dụng tủ trong quá trình làm việc, bộ điều khiển tốc độ thông minh sẽ tự động giảm tốc độ của quạt thổi còn 30% công suất khi cửa được đóng kín. Kỹ thuật này sẽ giúp kéo dài tuổi thọ của bộ lọc HEPA, đảm bảo điều kiện vô trùng của môi trường làm việc, tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí cho người sử dụng.
Với luồng khí thẳng đứng được tạo bởi máy thổi khí thông qua 2 bộ lọc HEPA (High Efficiency Particulate Air) được làm bằng sợi thuỷ tinh Fiberglass ngăn được 99,995% (MPPS) và 99,999 (Standard) các thành phần và ngăn được các tạp chất có kích thước đến 0,3mm, bảo vệ sản phẩm nuôi cấy đồng thời không gây ô nhiễm cho người sử dụng với môi trường xung quanh.
Tiết kiệm năng lượng: Tủ tiêu thụ điện ít nhất so với tủ cùng loại, chỉ 0.2kW
Quạt thổi và quạt hút với tình năng tự động cân bằng dòng khí vào và khí thoát ra, tốc độ của quạt được kiểm sóat tự động bởi bộ vi xử lý bên trong tủ bảo vệ người sử dụng khi mở cửa, thay thế bộ lọc hay dòng điện thay đổi bất thường
Quạt thổi sử dụng điện DC 48V, điều này đảm bảo tốc độ phân phối dòng khí vào/ra chính xác hơn và tuổi thọ quạt sẽ lâu hơn so với các loại quạt sử dụng điện AC trên thị trường.
Hệ thống kiểm soát áp lực có khả năng phát hiện sự thay đổi áp suất bên trong đảm bảo dòng khí thổi khắp toàn bộ bên trong khu vực làm việc.
Bảng điều khiển dễ quan sát từ vị trí ngồi, dễ dàng thao tác trên bảng điều khiển với khả năng hiển thị đầy đủ và rõ ràng các thông số cũng như chức năng làm việc
Phía trước tủ thiết kế nghiêng 100 tạo điều kiện làm việc thoải mái và giảm thiểu sự mệt mỏi cho người sử dụng
Khu vực làm việc rộng rãi giúp tăng năng suất
Nơi nghỉ tay (arm-rest) tiện nghi được đặt phía trên tấm lưới dòng khí vào tạo tư thế làm việc thuận tiện và dòng khí thổi an tòan
Bề mặt làm việc được chế tạo smart-coat, điều này giúp lau chùi dễ dàng, ngăn không cho đầu pipette và các vật thể nhỏ rơi vào ống xả.
Dễ lau chùi cửa kính: Cửa kính di chuyển lên xuống nhẹ nhàng. Khoảng mở tối đa 535mm giúp đưa các mẫu và dụng cụ có kích thước lớn vào. Toàn bộ cửa kính trượt có thể hạ thấp xuống phía dưới để lau chùi bên ngoài và bên trong giảm thiểu nguy cơ lây nhiễm chéo của mẫu. Tính năng đặc biệt này giúp cho người sử dụng làm sạch toàn bộ cửa kính dễ dàng và an toàn.
Đèn huỳnh quang chiếu sáng bên trong với phím bấm riêng trên bảng điều khiển.
Độ ồn khi khoạt động : 63 dB ± 2
Dễ dàng sửa chữa thay thế : tất cả các thành phần cấu tạo tủ ngay cả bộ lọc HEPA đều dễ dàng thao tác từ phía trước tủ; cho phép sửa chữa nhanh và giảm thời gian bảo trì.
An toàn tuyết đối : Tủ được cấu tạo từ các thành phần bằng phẳng nên giảm thiểu nguy cơ bị chấn thương trong suốt quá trình làm việc, sửa chữa hay bảo trì.
Có khả năng kết nối 6 ngõ cung cấp khí gas, van hút dịch, van nước…. bên trong tủ
Tủ được trang bị thêm ngõ cắm điện bên trong, sử dụng các thiết bị nhỏ phụ trợ như vortex, máy ly tâm nhỏ…Cường độ hoạt động tối đa cho phép 5A.
Giảm thời gian bảo dưỡng: Đèn UV được lập trình từ 30 phút đến 24 giờ với mỗi nấc tăng 30 phút và có thể tính được tổng thời gian hoạt động của đèn. Tính năng này giúp người sử dụng kiểm soát được tình trạng đèn và giảm thời gian thay bóng.
Bảng điều khiển rộng hiển thị đầy đủ tất cả các thông số với các tính năng đặc biệt như sau :
Bộ đếm giờ và hiển thị vận tốc dòng khí vào ra: Hiển thị rõ ràng tình trạng an tòan của tủ, dữ liệu thực tế bao gồm vận tốc dòng khí vào, dòng khí, thời gian đếm ngược của đèn tiệt trùng cũng như thời gian họat động.
Hiệu năng quản lý : Hiển thị thông tin thực tế toàn bộ thông tin của tủ bao gồm cả tình trạng an toàn và yêu cầu bảo dưỡng
Tình trạng cửa trượt : Báo động bằng âm thanh và ánh sáng khi cửa trượt phía trước sai vị trí
Tốc độ dòng khí vào : Báo động bằng âm thanh và ánh sáng khi dòng khí vào ở tình trang an toàn hay bị giới hạn/nghẽn
Tiết kiệm năng lượng : Hiển thị việc giảm tốc độ của quạt khi cửa trượt phía trước đóng kín
v Đặc tính kỹ thuật
Kích thước ngoài (mm) : 1300 x 1568 x 800
Kích thước khu vực làm việc (mm) : 1200 x 780 x 630
Diện tích bề mặt làm việc (m2) : 0.6
Chiều cao làm việc của cửa kính trước (mm) : 254
Chiều cao mở tối đa của cửa trượt (mm) : 535
Thể tích Dòng khí thoát/Dòng khí vào (m3/h) : 585
Thể tích dòng khí thoát (m3/h) : 761
Độ ồn khi hoạt động (dB), tối đa : 62
Đèn chiếu sáng (fc) : > 120
Công suất tiêu thụ tối đa, khi họat động (KW) : 0.2
Điện áp : 230V, 50/60 Hz
Máy đo chỉ số khúc xạ / độ Brix cầm tay
Máy đo chỉ số khúc xạ / độ Brix cầm tay
Model: RA 130
Hãng sx: KEM, Nhật
Thông số kỹ thuật:
Chức năng: máy có chức năng đo chỉ số khúc xạ (nD, RI), độ Brix (%), nhiệt độ, chỉ số HFCS42 và HFCS55.
Ứng dụng: dùng để đo chỉ số khúc xạ (nD, RI), độ Brix (%), nhiệt độ các mẫu chất lỏng, dung môi hữu cơ trong các lĩnh vực xăng dầu, hóa chất, bia rượu, nước giải khát, dược phẩm, thực phẩm, mỹ phẩm…
Thang đo chỉ số khúc xạ: 1.3200 – 1.5000 nD / RI, ± 0.0005 nD / RI
Thang đo độ Brix: 0 – 85 %, ± 0.2 %
Thang đo HFCS42: 0 – 76 %, ± 0.2 %
Thang đo HFCS55: 0 – 80 %, ± 0.2 %
Thang nhiệt độ: 10 – 40 oC
Màn hình hiển thị chỉ số khúc xạ nD, bù trừ nhiệt độ, độ Brix, HFCS42, HFCS55, nhiệt độ, mã số mẫu, lưu trữ dữ liệu, thông số pin, kết nối và truyền tải dữ liệu.
Có chức năng bù trừ nhiệt độ.
Lưu trữ 1100 dữ liệu vào bộ nhớ máy.
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)