Máy ion đồ 5 thông số / Máy điện giải 5 thông số
Model: Lyte
Hãng sx: Erba, Đức
Thông số kỹ thuật:
Nguyên tắc đo: Đo trực tiếp bằng các điện cực chọn lọc ion (ISE).
Công suất máy: 60 test/giờ.
Loại mẫu: Máu toàn phần, huyết thanh, huyết tương, nước tiểu pha loãng.
Lượng mẫu tối thiểu: 150 ul.
Thang đo:
Điện cực phân tích Thang đo Độ chính xác (CV%)
K+ 0.50 – 15.0 mmol/L < 1.0%
Na+ 30.0 – 200.0 mmol/L < 1.0%
Cl- 30.0 – 200.0 mmol/L < 1.0%
Ca++ 0.10 – 5.00 mmol/L < 2.0%
pH 4.00 – 9.00 Unit < 1.0%
Chuẩn máy: 1 điểm hay 2 điểm chuẩn tại các mức thời gian điều chỉnh khác nhau.
Dữ liệu đầu vào: Nhập vào màn hình cảm ứng.
Hiển thị: Màn hình LCD rộng với hệ thống chiếu sáng ngược ngăn điểm nhòa.
Lưu trữ dữ liệu: 200 kết quả bệnh nhân.
Máy in: Máy in nhiệt có sẵn trong máy.
Kiểm soát chất lượng: Máy chạy thống kê báo cáo kết quả 2 mức QC gồm SD và CV % cho việc chuẩn hàng ngày hoặc hàng tháng.
Hóa chất: Hóa chất đóng dưới dạng module bao gồm chất chuẩn và rửa buồng ủ.
Thông báo tín hiệu: Thông báo âm thanh kêu “Beep” thể hiện lượng mẫu hút đã hoàn thành.
Thông báo: Đèn thông báo với lượng hóa chất còn lại.
Thể hiện lượng hóa chất còn đảm bảo chạy được khoảng 150 test.
Thể hiện lượng hóa chất còn có thể chạy được khoảng 20 test.
Thể hiện lượng hóa chất đã hết.
Cổng giao tiếp: Với các loại cổng RS 232.
Nguồn điện: AC 220 V, 50/60 Hz.
Cung cấp bao gồm: máy chính, phụ kiện tiêu chuẩn, sách HDSD.
........................................................................................................................
.
Đại lý phân phối, lắp đặt, bảo trì, sửa chữa máy móc thiết bị kiểm nghiệm và sản xuất công nghiệp thực phẩm, nước uống, xăng dầu, môi trường, hóa học, vi sinh.... Đại lý ủy quyền của các hãng sx Memmert, Carbolite, IKA, Lovibond, MyronL, ECD, Lancer, Thermo, Novasina, Kern, Vacuubrand, Restch, Gilson, Hirayama, Euromex, Airclean, Mystair ... LH: Mr Cảnh 0932.956.193 / 0917.55.64.21 Email: quangcanh.nguyen@yahoo.com.vn / canh@its-vn.com
Thứ Tư, 9 tháng 3, 2016
Máy nước cất 1 lần
Máy nước cất 1 lần
Model: WSB/4
Hãng sx: Hamilton, Anh
Thông số kỹ thuật:
Nguồn: 220V, 50Hz
Công suất: 4 lit/giờ (trong điều kiện chuẩn của nhà sản xuất).
Điện trở gia nhiệt: thanh kim loại.
Thủy tinh borosilicat 3.3, chịu nhiệt, tinh khiết, không làm nhiễm bẩn nước.
Chất lượng nước đầu vào: sử dụng nước máy thông thường.
Chất lượng nước đầu ra:
pH: 5.5 – 6.5
Độ dẫn điện: < 2.5 uS/cm
Điện trở: 0.4 Mohm-cm
Nhiệt độ: < 35oC
Cung cấp bao gồm: máy chính, cáp điện, ống nối.
.......................................................................................................................................
Máy nước cất 2 lần
Máy nước cất 2 lần
Model: WSC/4D
Hãng sx: Hamilton, Anh
Thông số kỹ thuật:
Nguồn: 220V, 50Hz
Công suất: 4 lit/giờ (trong điều kiện chuẩn của nhà sản xuất).
Điện trở gia nhiệt: 2 thanh gia nhiệt, bao bọc bởi sợi thủy tinh, có độ bền cao.
Thủy tinh borosilicat 3.3, chịu nhiệt, tinh khiết, không làm nhiễm bẩn nước.
Chất lượng nước đầu vào: sử dụng nước máy thông thường.
Chất lượng nước đầu ra:
pH: 5.5 – 6.5
Độ dẫn điện: < 1.5 uS/cm
Điện trở: 0.66 Mohm-cm
Nhiệt độ: < 35oC
Cung cấp bao gồm: máy chính, cáp điện, ống nối.
....................................................................................................................................
Thứ Ba, 8 tháng 3, 2016
Khí chuẩn SO2 200 ppm
Khí chuẩn SO2 200 ppm
Xuất xứ: Mỹ
Thông số kỹ thuật:
Khí chuẩn SO2 200 ppm dùng để hiệu chuẩn, kiểm định tại chỗ các thiết bị đo nhanh khí thải (Testo 350 XL).
Nồng độ SO2: 200 ppm
Khí mang: N2 (Nitơ, Nitrogen), không có oxy tạp chất.
Cấp tinh khiết: chuẩn tinh khiết được chứng nhận (certified)
Dung tích bình chứa khí: 58 lit
Vật liệu bình chứa: thép inox chuyên dụng.
Thể tích khí: 103 lit
Áp suất khí: 500 – 1000 psi.
Van: CGA C-10
HSD: 3 năm kể từ ngày sản xuất.
...........................................................................................................................................
Xuất xứ: Mỹ
Thông số kỹ thuật:
Khí chuẩn SO2 200 ppm dùng để hiệu chuẩn, kiểm định tại chỗ các thiết bị đo nhanh khí thải (Testo 350 XL).
Nồng độ SO2: 200 ppm
Khí mang: N2 (Nitơ, Nitrogen), không có oxy tạp chất.
Cấp tinh khiết: chuẩn tinh khiết được chứng nhận (certified)
Dung tích bình chứa khí: 58 lit
Vật liệu bình chứa: thép inox chuyên dụng.
Thể tích khí: 103 lit
Áp suất khí: 500 – 1000 psi.
Van: CGA C-10
HSD: 3 năm kể từ ngày sản xuất.
...........................................................................................................................................
Khí chuẩn NO 100 ppm
Khí chuẩn NO 100 ppm
Xuất xứ: Mỹ
Thông số kỹ thuật:
Khí chuẩn NO 100 ppm dùng để hiệu chuẩn, kiểm định tại chỗ các thiết bị đo nhanh khí thải (Testo 350 XL).
Nồng độ NO: 100 ppm
Khí mang: N2 (Nitơ, Nitrogen), không có oxy tạp chất.
Cấp tinh khiết: chuẩn tinh khiết được chứng nhận (certified)
Dung tích bình chứa khí: 58 lit
Vật liệu bình chứa: thép inox chuyên dụng.
Thể tích khí: 103 lit
Áp suất khí: 500 – 1000 psi.
Van: CGA C-10
HSD: 3 năm kể từ ngày sản xuất.
............................................................................................................
Xuất xứ: Mỹ
Thông số kỹ thuật:
Khí chuẩn NO 100 ppm dùng để hiệu chuẩn, kiểm định tại chỗ các thiết bị đo nhanh khí thải (Testo 350 XL).
Nồng độ NO: 100 ppm
Khí mang: N2 (Nitơ, Nitrogen), không có oxy tạp chất.
Cấp tinh khiết: chuẩn tinh khiết được chứng nhận (certified)
Dung tích bình chứa khí: 58 lit
Vật liệu bình chứa: thép inox chuyên dụng.
Thể tích khí: 103 lit
Áp suất khí: 500 – 1000 psi.
Van: CGA C-10
HSD: 3 năm kể từ ngày sản xuất.
............................................................................................................
Khí chuẩn hỗn hợp (SO2, NO, NO2, CO, CO2)
Khí chuẩn hỗn hợp (SO2, NO, NO2, CO, CO2)
Xuất xứ: Mỹ
Thông số kỹ thuật:
Khí chuẩn hỗn hợp (SO2, NO, NO2, CO, CO2) dùng để hiệu chuẩn, kiểm định tại chỗ các thiết bị đo nhanh khí thải (Testo 350 XL).
Nồng độ SO2: 200 ppm
Nồng độ NO: 100 ppm
Nồng độ CO: 100 ppm
Nồng độ CO2: 17%
Khí mang: N2 (Nitơ, Nitrogen), không có oxy tạp chất.
Cấp tinh khiết: chuẩn tinh khiết được chứng nhận (certified)
Dung tích bình chứa khí: 58 lit
Vật liệu bình chứa: thép inox chuyên dụng.
Thể tích khí: 103 lit
Áp suất khí: 500 – 1000 psi.
Van: CGA C-10
HSD: 3 năm kể từ ngày sản xuất.
.......................................................................................................................................
Xuất xứ: Mỹ
Thông số kỹ thuật:
Khí chuẩn hỗn hợp (SO2, NO, NO2, CO, CO2) dùng để hiệu chuẩn, kiểm định tại chỗ các thiết bị đo nhanh khí thải (Testo 350 XL).
Nồng độ SO2: 200 ppm
Nồng độ NO: 100 ppm
Nồng độ CO: 100 ppm
Nồng độ CO2: 17%
Khí mang: N2 (Nitơ, Nitrogen), không có oxy tạp chất.
Cấp tinh khiết: chuẩn tinh khiết được chứng nhận (certified)
Dung tích bình chứa khí: 58 lit
Vật liệu bình chứa: thép inox chuyên dụng.
Thể tích khí: 103 lit
Áp suất khí: 500 – 1000 psi.
Van: CGA C-10
HSD: 3 năm kể từ ngày sản xuất.
.......................................................................................................................................
Nước cất 2 lần
Nước cất 2 lần (can 20 lit)
Sử dụng trong phòng thí nghiệm hóa, lý, sinh, môi trường, điện tử bán dẫn.
Qui cách đóng gói: Can 20 lit
Can nhựa chuyên dụng, vật liệu đã được xử lý bề mặt để chứa nước cất tinh khiết, đản bảo chất lượng trong quá trình vận chuyển và bảo quản, không gây nhiễm bẩn nước cất.
Can có gắn vòi, dễ dàng sử dụng khi cần
pH: 6.50 – 8.00
Độ dẫn điện: ≤ 1 µS/cm
Điện trở kháng: ≥ 1 Mohm.cm
TOC: ≤ 50 µg/L
Sodium: ≤ 5 µg/L
Chloride: ≤ 5 µg/L
Total silica: ≤ 3 µg/L
Bacteria content: ≤ 3 CFU/mL
Sản xuất tại Việt Nam
Sử dụng trong phòng thí nghiệm hóa, lý, sinh, môi trường, điện tử bán dẫn.
Qui cách đóng gói: Can 20 lit
Can nhựa chuyên dụng, vật liệu đã được xử lý bề mặt để chứa nước cất tinh khiết, đản bảo chất lượng trong quá trình vận chuyển và bảo quản, không gây nhiễm bẩn nước cất.
Can có gắn vòi, dễ dàng sử dụng khi cần
pH: 6.50 – 8.00
Độ dẫn điện: ≤ 1 µS/cm
Điện trở kháng: ≥ 1 Mohm.cm
TOC: ≤ 50 µg/L
Sodium: ≤ 5 µg/L
Chloride: ≤ 5 µg/L
Total silica: ≤ 3 µg/L
Bacteria content: ≤ 3 CFU/mL
Sản xuất tại Việt Nam
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)