Bộ phá mẫu áp suất cao
Model: AOD 1
Hãng sx: IKA, Đức
Lắp ráp tại
Malaysia
Đặc tính chung:
Bộ IKA AOD là 1 hệ thống phân hủy và phá mẫu dựa theo nguyên lý oxy hóa các hợp chất hữu cơ rắn và lỏng, các hợp chất vô cơ dưới áp suất cao trong hệ kín.
Dung dịch hấp thu đặt trong buồng phá mẫu để hấp thu các khí sinh ra, như halogen (flo, clo, brom, iot) và sulphate. Phân tích định lượng chính xác hàm lượng lưu huỳnh (Sulfur) và các halogen bằng phương pháp sắc ký ion, điện cực màng chọn lọc ion, quang phổ trắc quang hoặc chuẩn độ.
Buồng phá mẫu được làm bằng hợp kim thép chất lượng cao, đặc biệt có khả năng chống ăn mòn của khí clo Cl2.
Vách trong của buồng phá mẫu đã được xử lý bề mặt, vì vậy đóng vai trò bề mặt tự xúc tác cho phản ứng phân hủy, hiệu suất thu hồi 98 - 100% và thời gian phá mẫu 2 - 3 phút.
Đáp ứng các tiêu chuẩn: DIN 51727, DIN EN 14 582, EPA Method 5050, ASTM D808, ASTM E775, E776 ASTM, ASTM D3761, ASTM D4208.
Hệ thống này bao gồm:
AOD 1.1 Decomposition vessel, C 48 Oxygen station, AOD 1.2 External ignition unit, AOD 1.11 Control standard (50 ml)
Dung dịch hấp thu đặt trong buồng phá mẫu để hấp thu các khí sinh ra, như halogen (flo, clo, brom, iot) và sulphate. Phân tích định lượng chính xác hàm lượng lưu huỳnh (Sulfur) và các halogen bằng phương pháp sắc ký ion, điện cực màng chọn lọc ion, quang phổ trắc quang hoặc chuẩn độ.
Buồng phá mẫu được làm bằng hợp kim thép chất lượng cao, đặc biệt có khả năng chống ăn mòn của khí clo Cl2.
Vách trong của buồng phá mẫu đã được xử lý bề mặt, vì vậy đóng vai trò bề mặt tự xúc tác cho phản ứng phân hủy, hiệu suất thu hồi 98 - 100% và thời gian phá mẫu 2 - 3 phút.
Đáp ứng các tiêu chuẩn: DIN 51727, DIN EN 14 582, EPA Method 5050, ASTM D808, ASTM E775, E776 ASTM, ASTM D3761, ASTM D4208.
Hệ thống này bao gồm:
AOD 1.1 Decomposition vessel, C 48 Oxygen station, AOD 1.2 External ignition unit, AOD 1.11 Control standard (50 ml)
Ứng dụng chính:
Phá mẫu định lượng tất cả các halogen
(F, Cl, Br, I) , lưu huỳnh,
các kim loại dễ bay hơi (As, Hg, Se…)
Hấp thu các
sản phẩm cháy vào môi trường nước.
Bề mặt vách trong buồng phá mẫu hỗ trợ tự xúc tác quá trình phá mẫu.
Bề mặt vách trong buồng phá mẫu hỗ trợ tự xúc tác quá trình phá mẫu.
Buồng
phá mẫu làm bằng thép inox, chịu áp
suất cao.
Nhiệt độ phân hủy mẫu lên tới 1200 °C.
Áp suất phân hủy mẫu lên đến 195 bar
Thời gian phân hủy mẫu: < 3 phút
Buồng phá mẫu có thể thay đổi theo việc sử dụng cốc nung cháy C14
Chất chuẩn kiểm soát cho Cl, S (AOD 1.11), F và Br (AOD 1.12 mua thêm)
Dẫn các khí thoát ra vào dung dịch hấp thu qua lỗ thông hơi C7030
Đáp ứng các tiêu chuẩn:
Nhiệt độ phân hủy mẫu lên tới 1200 °C.
Áp suất phân hủy mẫu lên đến 195 bar
Thời gian phân hủy mẫu: < 3 phút
Buồng phá mẫu có thể thay đổi theo việc sử dụng cốc nung cháy C14
Chất chuẩn kiểm soát cho Cl, S (AOD 1.11), F và Br (AOD 1.12 mua thêm)
Dẫn các khí thoát ra vào dung dịch hấp thu qua lỗ thông hơi C7030
Đáp ứng các tiêu chuẩn:
DIN 51577, part
1 dt. 1982
DIN / EN 14582,
determination characteristics of waste, halogene and sulfur content
DIN 51527 ,
Testing of solid samples, determination for the clorine content
Thông số kỹ thuật:
Thời gian phá mẫu:
3 phút
Nhiệt độ phá mẫu:
1200 oC
Áp suất phá mẫu:
195 bar
Dung tích buồng
phá mẫu: 210 ml
Áp suất oxy cung
cấp: 40 bar
Kích thước (W x H x D): 400 x 480
x 260 mm
Khối lượng: 10 kg
Điều kiện: 5 – 40 oC, 80% RH
Cấp bảo vệ: IP
21
Nguồn: 230V,
50Hz, 45W.
......................................................................................................................................................
Máy đo nhiệt lượng
Model: C200
Hãng sx: IKA, Đức
Lắp ráp tại
Malaysia
Code: 0008802500
Cung cấp bao gồm:
Máy chính
Bộ làm mát nước
giải nhiệt (chiller KV 600 NR)
Bình khí oxy
(mua tại VN, giá 10.000.000 VND)
Bộ phụ kiện để
thực hiện 500 thí nghiệm
Cáp nguồn, sách
HDSD
Đặc tính chung:
Model C200
bao gồm các thành phần sau: cell đo C200, buồng phân hủy C 5010, trạm bơm oxy C 248.
Model C200 đáp ứng theo tiêu chuẩn DIN 51900, ISO 1928, ASTM D240, ASTM D4809, ASTM D5865, ASTM D1989, ASTM D5468, ASTM E711.
Thích hợp cho việc giảng dạy, đào tạo, thực tập tại các phòng thí nghiệm qui mô nhỏ.
Điều khiển việc bơm nước và bơm oxy bằng tay.
Đo nhiệt lượng theo 4 chế độ: isoperibol, dynamic, thủ công, điều khiển thời gian.
Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng.
Chế độ thủ công (dùng để giảng dạy): đánh lửa và kết thúc phép đo bằng thủ công, quá trình gia nhiệt để hiển thị trên màn hình mỗi phút. Các phép tính toán thực hiện bằng tay.
Tại 3 chế độ khác: đánh lửa và tính toán nhiệt lượng được tự động hóa.
Nhiệt lượng tổng được hiển thị trên màn hình. Các phép hiệu chuẩn, tính toán thực hiện bằng tay.
Thời gian đo:
Chế độ isoperibol: 17 phút
Chế độ dynamic: 8 phút
Chế độ thủ công: 17 phút
Chế độ kiểm soát thời gian: 14 phút
Cần gắn thêm bộ làm mát nước giải nhiệt (KV 600 NR) và bình oxy (mua tại VN)
Thông số kỹ thuật:
Model C200 đáp ứng theo tiêu chuẩn DIN 51900, ISO 1928, ASTM D240, ASTM D4809, ASTM D5865, ASTM D1989, ASTM D5468, ASTM E711.
Thích hợp cho việc giảng dạy, đào tạo, thực tập tại các phòng thí nghiệm qui mô nhỏ.
Điều khiển việc bơm nước và bơm oxy bằng tay.
Đo nhiệt lượng theo 4 chế độ: isoperibol, dynamic, thủ công, điều khiển thời gian.
Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng.
Chế độ thủ công (dùng để giảng dạy): đánh lửa và kết thúc phép đo bằng thủ công, quá trình gia nhiệt để hiển thị trên màn hình mỗi phút. Các phép tính toán thực hiện bằng tay.
Tại 3 chế độ khác: đánh lửa và tính toán nhiệt lượng được tự động hóa.
Nhiệt lượng tổng được hiển thị trên màn hình. Các phép hiệu chuẩn, tính toán thực hiện bằng tay.
Thời gian đo:
Chế độ isoperibol: 17 phút
Chế độ dynamic: 8 phút
Chế độ thủ công: 17 phút
Chế độ kiểm soát thời gian: 14 phút
Cần gắn thêm bộ làm mát nước giải nhiệt (KV 600 NR) và bình oxy (mua tại VN)
Thông số kỹ thuật:
Thang đo nhiệt
lượng: tối đa 40000 J
Chế độ đo
isoperibol và dynamic tại 25 oC
Độ lặp lại (1g
benzoic acid NBS39i): 0.1% RSD
Nhiệt độ làm việc:
tối đa 25 oC
Độ phân giải nhiệt
độ: 0.00001 K
Cổng kết nối
RS232 cho máy tính, máy in, cân điện tử.
Tích hợp buồng
phá mẫu C 5010.
Cấp bảo vệ: IP 20
Kích thước (W x H x D): 400 x 400 x 400 mm
Nguồn: 220V, 50Hz, 120W.
............................................................................................................................................................
Người báo giá
Nguyễn Quang Cảnh
0932.956.193 / 0917.55.64.21
Email: canh@its-vn.com
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét