Tủ ủ BOD còn được gọi là tủ ủ lạnh BOD, tủ ấm BOD, tủ BOD, tủ ấm lạnh BOD incubator.
Tủ ủ lạnh BOD
Hãng sx: Lovibond, Đức
Chức năng: tủ ấm lạnh có chức năng tạo môi trường ủ
với nhiệt độ thích hợp để vi sinh vật tăng trưởng, phục vụ các công việc
nghiên cứu, phân tích và kiểm nghiệm.
Đặc tính chung:
Thang nhiệt độ: 2 – 40 oC
Độ phân giải: 0.1 oC
Điều chỉnh nhiệt độ bằng phím bấm kỹ thuất số
Tiêu thụ điện năng thấp, tiết kiệm điện.
Màn hình hiển thị: đèn LED, hiển thị nhiệt độ cài đặt và nhiệt độ thực tế.
Có ổ cấm điện ngay bên trong lòng tủ
Có 2 dòng cửa thép và cửa kính để lựa chọn.
Vật liệu: làm bằng nhựa ABS, chống chịu lực tốt, cách nhiệt hoàn toàn.
Thông số kỹ thuật:
4 ngăn kệ, 1 ngăn đáy, 7 ổ cắm điện.
Tiêu thụ điện: 1.56 kWh trong 24 giờ.
Kích thước lòng tủ: 470W x 440D x 1452 mm
Dung tích lòng tủ: 255 lit
Kích thước ngoài: 600W x 610D x 1640H mm
Khối lượng: 77 kg
Cửa bằng kính cách nhiệt.
Cung cấp bao gồm: tủ chính, ngăn kệ, cáp nguồn, sách HDSD.
Đại lý phân phối, lắp đặt, bảo trì, sửa chữa máy móc thiết bị kiểm nghiệm và sản xuất công nghiệp thực phẩm, nước uống, xăng dầu, môi trường, hóa học, vi sinh.... Đại lý ủy quyền của các hãng sx Memmert, Carbolite, IKA, Lovibond, MyronL, ECD, Lancer, Thermo, Novasina, Kern, Vacuubrand, Restch, Gilson, Hirayama, Euromex, Airclean, Mystair ... LH: Mr Cảnh 0932.956.193 / 0917.55.64.21 Email: quangcanh.nguyen@yahoo.com.vn / canh@its-vn.com
Thứ Hai, 16 tháng 11, 2015
Máy quang phổ
Máy quang phổ còn được được gọi là máy UV-Vis, máy quang phổ tử ngoại khả kiến.
Model: SpectroDirect
Code: 712000
Hãng sx: Lovibond, Đức
Tính năng kỹ thuật:
Thang bước sóng: 330 – 900 nm.
Thang độ hấp thu: -0.3 đến 2.5 Abs
Băng thông: 10 nm
Độ chính xác bước sóng: ± 2 nm
Độ lặp lại bước sóng: ± 1 nm
Nguồn sáng: đèn Tungsten halogen.
Màn hình hiển thị LCD, hiển thị đầy đủ các thông số hoạt động, kết quả, đồ thị, đường chuẩn.
Khe đo: sử dụng đa chức năng, ống COD 16mm, ống tròn 24mm, cuvet vuông 10 – 50 mm.
Lưu trữ 1000 kết quả đo trong máy.
Kết nối với máy tính điều khiển bằng cổng RS232.
Sử dụng cách tử để phân chia ánh sáng.
Đầu dò quang học: silicon photodiode.
Ngôn ngữ: Đức, Anh, Pháp, Ý, Tây Ban Nha, Đồ Đào Nha.
Đáp ứng tiêu chuẩn châu Âu CE.
Cung cấp bao gồm: máy chính, dây cáp nối máy tính RS232, dây nguồn, sách hướng dẫn.
Model: SpectroDirect
Code: 712000
Hãng sx: Lovibond, Đức
Tính năng kỹ thuật:
Thang bước sóng: 330 – 900 nm.
Thang độ hấp thu: -0.3 đến 2.5 Abs
Băng thông: 10 nm
Độ chính xác bước sóng: ± 2 nm
Độ lặp lại bước sóng: ± 1 nm
Nguồn sáng: đèn Tungsten halogen.
Màn hình hiển thị LCD, hiển thị đầy đủ các thông số hoạt động, kết quả, đồ thị, đường chuẩn.
Khe đo: sử dụng đa chức năng, ống COD 16mm, ống tròn 24mm, cuvet vuông 10 – 50 mm.
Lưu trữ 1000 kết quả đo trong máy.
Kết nối với máy tính điều khiển bằng cổng RS232.
Sử dụng cách tử để phân chia ánh sáng.
Đầu dò quang học: silicon photodiode.
Ngôn ngữ: Đức, Anh, Pháp, Ý, Tây Ban Nha, Đồ Đào Nha.
Đáp ứng tiêu chuẩn châu Âu CE.
Cung cấp bao gồm: máy chính, dây cáp nối máy tính RS232, dây nguồn, sách hướng dẫn.
Máy sàng rây 200 mm
Máy sàng rây 200 mm
Model: AS 200 basic
Hãng sx: Retsch, Đức
Thông số kỹ thuật:
Chuyển động lắc theo không gian 03 chiều (3D) giúp rút ngắn thời gian sàng rây.
Thích hợp cho cả sàng rây khô lẫn sàng rây ướt
Dễ vận hành, thiết kế gọn
Ít gây ồn khi vận hành < 65dB, tiện lợi trong bảo trì.
Khối lượng mẫu rây lên đến 3 kg
Thời gian cài đặt: 0 – 60 phút
Cài đặt thời gian lắc, tốc độ lắc bằng núm vặn cơ học
Có thể lắc tối đa 8 sàng rây và 1 khay hứng
Hiệu chỉnh tần số lắc: 0 – 100
Nguồn điện: 220V, 50HzBộ phá mẫu áp suất cao
Bộ phá mẫu áp suất cao
Model: AOD 1
Hãng sx: IKA, Đức
Đặc tính chung:
Bộ IKA AOD là 1 hệ thống phân hủy và phá mẫu dựa theo nguyên lý oxy
hóa các hợp chất hữu cơ rắn và lỏng, các hợp chất vô cơ dưới áp suất
cao trong hệ kín.
Dung dịch hấp thu đặt trong buồng phá mẫu để hấp thu các khí sinh ra, như halogen (flo, clo, brom, iot) và sulphate. Phân tích định lượng chính xác hàm lượng lưu huỳnh (Sulfur) và các halogen bằng phương pháp sắc ký ion, điện cực màng chọn lọc ion, quang phổ trắc quang hoặc chuẩn độ.
Buồng phá mẫu được làm bằng hợp kim thép chất lượng cao, đặc biệt có khả năng chống ăn mòn của khí clo Cl2.
Vách trong của buồng phá mẫu đã được xử lý bề mặt, vì vậy đóng vai trò bề mặt tự xúc tác cho phản ứng phân hủy, hiệu suất thu hồi 98 – 100% và thời gian phá mẫu 2 – 3 phút.
Đáp ứng các tiêu chuẩn: DIN 51727, DIN EN 14 582, EPA Method 5050, ASTM D808, ASTM E775, E776 ASTM, ASTM D3761, ASTM D4208.
Hệ thống này bao gồm:
AOD 1.1 Decomposition vessel, C 48 Oxygen station, AOD 1.2 External ignition unit, AOD 1.11 Control standard (50 ml)
Dung dịch hấp thu đặt trong buồng phá mẫu để hấp thu các khí sinh ra, như halogen (flo, clo, brom, iot) và sulphate. Phân tích định lượng chính xác hàm lượng lưu huỳnh (Sulfur) và các halogen bằng phương pháp sắc ký ion, điện cực màng chọn lọc ion, quang phổ trắc quang hoặc chuẩn độ.
Buồng phá mẫu được làm bằng hợp kim thép chất lượng cao, đặc biệt có khả năng chống ăn mòn của khí clo Cl2.
Vách trong của buồng phá mẫu đã được xử lý bề mặt, vì vậy đóng vai trò bề mặt tự xúc tác cho phản ứng phân hủy, hiệu suất thu hồi 98 – 100% và thời gian phá mẫu 2 – 3 phút.
Đáp ứng các tiêu chuẩn: DIN 51727, DIN EN 14 582, EPA Method 5050, ASTM D808, ASTM E775, E776 ASTM, ASTM D3761, ASTM D4208.
Hệ thống này bao gồm:
AOD 1.1 Decomposition vessel, C 48 Oxygen station, AOD 1.2 External ignition unit, AOD 1.11 Control standard (50 ml)
Ứng dụng chính:
Phá mẫu định lượng tất cả các halogen (F, Cl, Br, I) , lưu huỳnh, các kim loại dễ bay hơi (As, Hg, Se…)
Hấp thu các sản phẩm cháy vào môi trường nước.
Bề mặt vách trong buồng phá mẫu hỗ trợ tự xúc tác quá trình phá mẫu.
Bề mặt vách trong buồng phá mẫu hỗ trợ tự xúc tác quá trình phá mẫu.
Buồng phá mẫu làm bằng thép inox, chịu áp suất cao.
Nhiệt độ phân hủy mẫu lên tới 1200 °C.
Áp suất phân hủy mẫu lên đến 195 bar
Thời gian phân hủy mẫu: < 3 phút
Buồng phá mẫu có thể thay đổi theo việc sử dụng cốc nung cháy C14
Chất chuẩn kiểm soát cho Cl, S (AOD 1.11), F và Br (AOD 1.12 mua thêm)
Dẫn các khí thoát ra vào dung dịch hấp thu qua lỗ thông hơi C7030
Đáp ứng các tiêu chuẩn:
Nhiệt độ phân hủy mẫu lên tới 1200 °C.
Áp suất phân hủy mẫu lên đến 195 bar
Thời gian phân hủy mẫu: < 3 phút
Buồng phá mẫu có thể thay đổi theo việc sử dụng cốc nung cháy C14
Chất chuẩn kiểm soát cho Cl, S (AOD 1.11), F và Br (AOD 1.12 mua thêm)
Dẫn các khí thoát ra vào dung dịch hấp thu qua lỗ thông hơi C7030
Đáp ứng các tiêu chuẩn:
DIN 51577, part 1 dt. 1982
DIN / EN 14582, determination characteristics of waste, halogene and sulfur content
DIN 51527 , Testing of solid samples, determination for the clorine content
Thông số kỹ thuật:
Thời gian phá mẫu: 3 phút
Nhiệt độ phá mẫu: 1200 oC
Áp suất phá mẫu: 195 bar
Dung tích buồng phá mẫu: 210 ml
Áp suất oxy cung cấp: 40 bar
Kích thước (W x H x D): 400 x 480 x 260 mm
Khối lượng: 10 kg
Điều kiện: 5 – 40 oC, 80% RH
Cấp bảo vệ: IP 21
Nguồn: 230V, 50Hz, 45W.
Máy phân phối chất lỏng
Máy phân phối chất lỏng
Model: Microlab 600
Hãng sx: Hamilton, Thụy Sỹ
Thông số kỹ thuật:
Dung tích ống xi-lanh: 10, 25, 50, 100, 500 uL, 1, 2.5, 5, 10, 25, 50 mL.
Có thể chọn nhiều thể tích bơm khác nhau.
Độ chính xác: ± 0.2 %.
Tốc độ bơm: 0.003 – 6000 uL/s
Vật liệu: thủy tinh borosilicat, PTFE, CTFE
Có thể kết nối máy tính, internet.
Đáp ứng tiêu chuẩn CE, CSA.
Màn hình cảm ứng, dễ dàng thao tác điều khiển.
Có thể hấp tiệt trùng sau khi sử dụng.
Máy ủ nhiệt khô 1 – 4 chỗ
Máy ủ nhiệt khô 1 – 4 chỗ
Hãng sản xuất: IKA – Đức
Lắp ráp tại Malaysia.
Thông số kỹ thuật:
Số khối: 1 – 4 khối gia nhiệt
Thang nhiệt độ: môi trường +5 °C đến 120 °C
Màn hình hiển thị: đèn LED
Độ phân giải: ± 1 K
Đầu dò nhiệt độ kết nối: DIN 12878
Độ chính xác đầu dò nhiệt độ: ± 1 K
Vật liệu khối gia nhiệt: Hợp kim nhôm
Cài đặt giờ: 1 phút – 99 giờ 59 phút.
Cung cấp bao gồm: máy chính, cáp nguồn, sách HDSD.
Máy đo ẩm gỗ
Máy đo ẩm gỗ
Model: DC-2000-C
Hãng sx: Aquameasure, Mỹ
Thông số kỹ thuật:
Máy dùng để đo độ ẩm của gỗ, bột gỗ, mùn cưa, và các sản phẩm liên quan đến gỗ….
Nguyên lý đo: đo điện trở kháng của mẫu tại 2 đầu kim đo sau khi đã chèn vào mẫu.
Thiết bị sẽ hiển thị giá trị độ ẩm cao nhất của mẫu, chứ không phải giá trị độ ẩm trung bình.
Dễ dàng chèn kim đo vào mẫu gỗ tại hiện trường.
Thang đo độ ẩm: 5 – 65 %.
Màn hình LCD sáng rõ, dễ quan sát, hiển thị giá trị độ ẩm đo được (%).
Bộ điều khiển vi mạch, không cần hiệu chuẩn.
Nguồn: Pin 9V
Phù hợp cho các nhà thầu, giám định, bãi gỗ…
Model: DC-2000-C
Hãng sx: Aquameasure, Mỹ
Thông số kỹ thuật:
Máy dùng để đo độ ẩm của gỗ, bột gỗ, mùn cưa, và các sản phẩm liên quan đến gỗ….
Nguyên lý đo: đo điện trở kháng của mẫu tại 2 đầu kim đo sau khi đã chèn vào mẫu.
Thiết bị sẽ hiển thị giá trị độ ẩm cao nhất của mẫu, chứ không phải giá trị độ ẩm trung bình.
Dễ dàng chèn kim đo vào mẫu gỗ tại hiện trường.
Thang đo độ ẩm: 5 – 65 %.
Màn hình LCD sáng rõ, dễ quan sát, hiển thị giá trị độ ẩm đo được (%).
Bộ điều khiển vi mạch, không cần hiệu chuẩn.
Nguồn: Pin 9V
Phù hợp cho các nhà thầu, giám định, bãi gỗ…
Liên hệ: Mr Cảnh 0917.55.64.21 / 0932.956.193
Máy đo hoạt độ nước Aw
Máy đo hoạt độ nước Aw
Model : LabStart Aw
Hãng sản xuất: Novasina – Thụy Sỹ
Thiết bị chuyên dụng dùng để xác định độ ẩm tương đối, hàm lượng nước tự do, hoạt độ nước Aw trong thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm…
Ưu điểm của thiết bị là độ chính xác cao và giá thành thấp.
Dễ dàng thao tác sử dụng.
Ứng dụng
Tất cả các loại bánh ngọt, bánh nướng.
Phô mai, bơ, sữa và các sản phẩm chế biến từ sữa
Chocolate, cacao, bơ đường và các sản phẩm có liên quan.
Các hợp chất hóa học.
Thịt tươi, xúc xích và các sản phẩm lên men vi sinh.
Các dạng sản phẩm lỏng/đặc được chế biến từ trái cây
Dược phẩm, mỹ phẩm
Thông số kỹ thuật
Thang đo hoạt độ nước: 0.2 – 0.8 aw
Độ chính xác: ± 0.03 aw / ± 0,3 0K
Nhiệt độ có thể điều chỉnh được từ: 15 – 30 0C
Loại sensor: electrolytic resistive measurement cell CM-4
Kích thước máy: 85 x 140 x 225 mm
Nguồn điện: 220V/50 Hz
Khối lượng máy: 1,2 kg
Thứ Ba, 10 tháng 11, 2015
Tủ lưu trữ sinh phẩm
Tủ mát và đông sâu
Model: LCv 4010
Hãng sx: Liebherr, Đức
Lắp ráp tại: Áo
Thông số kỹ thuật:
Tủ mát và đông sâu, tủ lưu trữ mẫu được dùng để bảo quản, lưu trữ hóa chất, chất chuẩn, sinh phẩm, vaccine, mẫu máu…. Ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực dược phẩm, y tế, sinh hóa, vi sinh, hóa học, thực phẩm…
Dung tích ngăn mát: 254 lit
Dung tích ngăn đông sâu: 107 lit
Kích thước ngoài (W/D/H): 600 / 615 /2000 mm
Kích thước ngăn mát (W/D/H): 440 / 435 / 1105 mm
Kích thước ngăn đông sâu (W/D/H): 431 / 435 / 597 mm
Điện năng tiêu thụ trong 24 giờ: 1,8 kWh tại 5 oC, nhiệt độ môi trường 25 oC.
Có chức năng rã đông, chống đóng tuyết tự động.
Thang nhiệt độ ngăn mát: 3 đến 8 oC
Thang nhiệt độ ngăn đông sâu: -9 đến -30 oC
Vật liệu làm tủ: bằng thép, phủ sơn màu trắng.
Cửa tủ bằng thép.
Lòng tủ làm bằng nhựa plastic.
Bộ điều khiển điện tử.
Màn hình hiển thị nhiệt độ
Tiếng bip cảnh báo khi xảy ra lỗi, sự cố: cửa mở, sai nguồn điện…
Cổng kết nối: RS 485
Số khay ngăn mát: 4 khay, đặt trên các rãnh chứa khay.
Khả năng tải nặng của khay ngăn mát: 60 kg / khay
Số khay ngăn đông sâu: 3 khay, đặt trên các rãnh chứa khay.
Khả năng tải nặng của khay ngăn đông sâu: 24 kg / khay
Độ ồn: 43 dB
Chất làm lạnh: R600a
Nguồn: 220 – 240 V, 1.5 A.
Model: LCv 4010
Hãng sx: Liebherr, Đức
Lắp ráp tại: Áo
Thông số kỹ thuật:
Tủ mát và đông sâu, tủ lưu trữ mẫu được dùng để bảo quản, lưu trữ hóa chất, chất chuẩn, sinh phẩm, vaccine, mẫu máu…. Ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực dược phẩm, y tế, sinh hóa, vi sinh, hóa học, thực phẩm…
Dung tích ngăn mát: 254 lit
Dung tích ngăn đông sâu: 107 lit
Kích thước ngoài (W/D/H): 600 / 615 /2000 mm
Kích thước ngăn mát (W/D/H): 440 / 435 / 1105 mm
Kích thước ngăn đông sâu (W/D/H): 431 / 435 / 597 mm
Điện năng tiêu thụ trong 24 giờ: 1,8 kWh tại 5 oC, nhiệt độ môi trường 25 oC.
Có chức năng rã đông, chống đóng tuyết tự động.
Thang nhiệt độ ngăn mát: 3 đến 8 oC
Thang nhiệt độ ngăn đông sâu: -9 đến -30 oC
Vật liệu làm tủ: bằng thép, phủ sơn màu trắng.
Cửa tủ bằng thép.
Lòng tủ làm bằng nhựa plastic.
Bộ điều khiển điện tử.
Màn hình hiển thị nhiệt độ
Tiếng bip cảnh báo khi xảy ra lỗi, sự cố: cửa mở, sai nguồn điện…
Cổng kết nối: RS 485
Số khay ngăn mát: 4 khay, đặt trên các rãnh chứa khay.
Khả năng tải nặng của khay ngăn mát: 60 kg / khay
Số khay ngăn đông sâu: 3 khay, đặt trên các rãnh chứa khay.
Khả năng tải nặng của khay ngăn đông sâu: 24 kg / khay
Độ ồn: 43 dB
Chất làm lạnh: R600a
Nguồn: 220 – 240 V, 1.5 A.
Nước cất 2 lần (can 20 lit)
Nước cất 2 lần (can 20 lit)
Sử dụng trong phòng thí nghiệm hóa, lý, sinh, môi trường, điện tử bán dẫn.
Qui cách đóng gói: Can 20 lit
Can nhựa chuyên dụng, vật liệu đã được xử lý bề mặt để chứa nước cất tinh khiết, đản bảo chất lượng trong quá trình vận chuyển và bảo quản, không gây nhiễm bẩn nước cất.
Can có gắn vòi, dễ dàng sử dụng khi cần
pH: 6.50 – 8.00
Độ dẫn điện: ≤ 1 µS/cm
Điện trở kháng: ≥ 1 Mohm.cm
TOC: ≤ 50 µg/L
Sodium: ≤ 5 µg/L
Chloride: ≤ 5 µg/L
Total silica: ≤ 3 µg/L
Bacteria content: ≤ 3 CFU/mL
Sản xuất tại Việt Nam
.........................................................................
Nước cất 1 lần (can 20 lit)
Sử dụng trong phòng thí nghiệm hóa, lý, sinh, môi trường, điện tử bán dẫn.
Qui cách đóng gói: Can 20 lit
Can nhựa chuyên dụng, vật liệu đã được xử lý bề mặt để chứa nước cất tinh khiết, đản bảo chất lượng trong quá trình vận chuyển và bảo quản, không gây nhiễm bẩn nước cất.
Can có gắn vòi, dễ dàng sử dụng khi cần
pH: 6.50 – 8.00
Độ dẫn điện: ≤ 5 µS/cm
Điện trở kháng: ≥ 0.2 Mohm.cm
TOC: ≤ 200 µg/L
Sodium: ≤ 50 µg/L
Chloride: ≤ 50 µg/L
Total silica: ≤ 500 µg/L
Bacteria content: ≤ 50 CFU/mL
Sản xuất tại Việt Nam
Sử dụng trong phòng thí nghiệm hóa, lý, sinh, môi trường, điện tử bán dẫn.
Qui cách đóng gói: Can 20 lit
Can nhựa chuyên dụng, vật liệu đã được xử lý bề mặt để chứa nước cất tinh khiết, đản bảo chất lượng trong quá trình vận chuyển và bảo quản, không gây nhiễm bẩn nước cất.
Can có gắn vòi, dễ dàng sử dụng khi cần
pH: 6.50 – 8.00
Độ dẫn điện: ≤ 1 µS/cm
Điện trở kháng: ≥ 1 Mohm.cm
TOC: ≤ 50 µg/L
Sodium: ≤ 5 µg/L
Chloride: ≤ 5 µg/L
Total silica: ≤ 3 µg/L
Bacteria content: ≤ 3 CFU/mL
Sản xuất tại Việt Nam
.........................................................................
Nước cất 1 lần (can 20 lit)
Sử dụng trong phòng thí nghiệm hóa, lý, sinh, môi trường, điện tử bán dẫn.
Qui cách đóng gói: Can 20 lit
Can nhựa chuyên dụng, vật liệu đã được xử lý bề mặt để chứa nước cất tinh khiết, đản bảo chất lượng trong quá trình vận chuyển và bảo quản, không gây nhiễm bẩn nước cất.
Can có gắn vòi, dễ dàng sử dụng khi cần
pH: 6.50 – 8.00
Độ dẫn điện: ≤ 5 µS/cm
Điện trở kháng: ≥ 0.2 Mohm.cm
TOC: ≤ 200 µg/L
Sodium: ≤ 50 µg/L
Chloride: ≤ 50 µg/L
Total silica: ≤ 500 µg/L
Bacteria content: ≤ 50 CFU/mL
Sản xuất tại Việt Nam
Kính hiển vi
Kính hiển vi 2 mắt
Model: OBE 112
Hãng sx: Kern, Đức
Thông số kỹ thuật:
Thị kính: 2 mắt, 10x
Vật kính: 4x, 10x, 40x, 100x
Hệ thống quang học: achromatic
Góc thị kính: 30 o
Góc quay thị kính: 360 o
Kích thước: 337 x 242 x 417 mm
Khối lượng: 5.5 kg
......................................................................
Kính hiển vi có camera
Model: OBD 127
Hãng sx: Kern, Đức
Thông số kỹ thuật:
Thị kính: 2 thị kính 10x, đường kính 20 mm
Vật kính: 4 vật kính vô cực, 4x, 10x, 40x, 100x (dầu)
Camera: góc nghiên 30o, góc quay 360o, 3 MP, kết nối USB với máy tính Window XP, 7, Vista.
Bàn trượt: 145×140 mm, di chuyển 76×52 mm
Bộ tụ quang: Abbe N.A 1.25
Nguồn sáng: đèn halogen 6V, 20W
Kính lọc: màu xanh blue.
Cung cấp bao gồm: máy chính, cáp nguồn, cáp nối máy tính, bao trùm, sách HDSD.
........................................................................................................................................................................
Model: OBE 112
Hãng sx: Kern, Đức
Thông số kỹ thuật:
Thị kính: 2 mắt, 10x
Vật kính: 4x, 10x, 40x, 100x
Hệ thống quang học: achromatic
Góc thị kính: 30 o
Góc quay thị kính: 360 o
Kích thước: 337 x 242 x 417 mm
Khối lượng: 5.5 kg
......................................................................
Kính hiển vi có camera
Model: OBD 127
Hãng sx: Kern, Đức
Thông số kỹ thuật:
Thị kính: 2 thị kính 10x, đường kính 20 mm
Vật kính: 4 vật kính vô cực, 4x, 10x, 40x, 100x (dầu)
Camera: góc nghiên 30o, góc quay 360o, 3 MP, kết nối USB với máy tính Window XP, 7, Vista.
Bàn trượt: 145×140 mm, di chuyển 76×52 mm
Bộ tụ quang: Abbe N.A 1.25
Nguồn sáng: đèn halogen 6V, 20W
Kính lọc: màu xanh blue.
Cung cấp bao gồm: máy chính, cáp nguồn, cáp nối máy tính, bao trùm, sách HDSD.
........................................................................................................................................................................
Thứ Năm, 5 tháng 11, 2015
Máy miễn dịch Elisa tự động / Máy xét nghiệm miễn dịch
Máy miễn dịch Elisa tự động / Máy xét nghiệm miễn dịch
Model: Mago 4
Hãng sx: Erba, Đức
Giới thiệu chung:
Model: Mago 4
Hãng sx: Erba, Đức
Giới thiệu chung:
Hệ thống mở, người dùng có thể tự lập trình
Thực hiện tự động đồng thời các test ELISA, IFA và đông máu.
Số vị trí: 104 mẫu
Thực hiện tối đa 12 tests ELISA (trên 4 microplates), hoặc tối đa 16 IFA tests (slides)
Các xét nghiệm EIA (ELISA) và IFA có thể thực hiện:
+ Is®ANA ELISA screen, Is®ENA ELISA screen, ANA Hep-2 Cells IFA, …
+ Syphilis, CMV, EBV, Toxoplasma, …
+ IgE, spec. IgE, kapalné alergeny, Anti-Gliadin, Anti-Tissue-Transglutaminase, …
Thông số kỹ thuật:
Thực hiện đồng thời trong 1 lần chạy 4 microplates hoặc 16 slides IFA
Thực hiện lên đến 12 phương pháp ELISA hoặc 16 phương pháp IFA
104 vị trí mẫu và 192 vị trí tiền pha loãng
27 vị trí cho hóa chất, standards và đối chứng
Hệ thống đọc mã vạch barcode tích hợp
Có thể kết nối với LIS (RS232, LAN, USB)
Cảm biến mực chất lỏng
Tối ưu hóa điều kiện ủ
2 hệ thống dung dịch rửa (2 x 2l)
Kết quả được thẩm định dựa trên các quy tắc và điều kiện khai báo sẵn.
Có thể lập trình lên đến 500 phương pháp.
Tích hợp máy đọc ELISA, đèn halogen, lọc 405, 450, 492, 620 (còn 2 vị trí trống)
Westgards, Levey-Jennings
Kích thước: 1200 x 6950 x 600 mm
Khối lượng: 85 kg
Cung cấp bao gồm: máy chính, phụ kiện tiêu chuẩn, sách HDSD
Thực hiện tự động đồng thời các test ELISA, IFA và đông máu.
Số vị trí: 104 mẫu
Thực hiện tối đa 12 tests ELISA (trên 4 microplates), hoặc tối đa 16 IFA tests (slides)
Các xét nghiệm EIA (ELISA) và IFA có thể thực hiện:
+ Is®ANA ELISA screen, Is®ENA ELISA screen, ANA Hep-2 Cells IFA, …
+ Syphilis, CMV, EBV, Toxoplasma, …
+ IgE, spec. IgE, kapalné alergeny, Anti-Gliadin, Anti-Tissue-Transglutaminase, …
Thông số kỹ thuật:
Thực hiện đồng thời trong 1 lần chạy 4 microplates hoặc 16 slides IFA
Thực hiện lên đến 12 phương pháp ELISA hoặc 16 phương pháp IFA
104 vị trí mẫu và 192 vị trí tiền pha loãng
27 vị trí cho hóa chất, standards và đối chứng
Hệ thống đọc mã vạch barcode tích hợp
Có thể kết nối với LIS (RS232, LAN, USB)
Cảm biến mực chất lỏng
Tối ưu hóa điều kiện ủ
2 hệ thống dung dịch rửa (2 x 2l)
Kết quả được thẩm định dựa trên các quy tắc và điều kiện khai báo sẵn.
Có thể lập trình lên đến 500 phương pháp.
Tích hợp máy đọc ELISA, đèn halogen, lọc 405, 450, 492, 620 (còn 2 vị trí trống)
Westgards, Levey-Jennings
Kích thước: 1200 x 6950 x 600 mm
Khối lượng: 85 kg
Cung cấp bao gồm: máy chính, phụ kiện tiêu chuẩn, sách HDSD
........................................................................................................................
Máy sinh hóa tự động
Máy sinh hóa tự động
Model: XL-640
Hãng sx: Erba, Đức
Thông số kỹ thuật:
Loại hệ thống: Tự động, riêng biệt, truy cập ngẫu nhiên, bệnh nhân ưu tiên, 1 hoặc 2 hóa chất
Công suất: 400 test/giờ chưa bao gồm điện giải và 640 test/giờ nếu gồm cả điện giải
Các test: tối đa 45 loại test + 4 thông số điện giải (lựa chọn thêm: Na, K, Ca, Li)
Thông số được lập trình: tối đa 96 test sinh hoá, 40 mục tính toán, 4 xét nghiệm điện giải ISE (Na, K, Ca, Li chọn thêm)
Phương pháp xét nghiệm: End-point, kinetic.
Chuẩn: Linear (1 điểm, nhiều điểm), exponential, polynomial, factor.
Hệ thống quang: đèn halogen, 12 bước sóng: 340, 376, 415, 450, 480, 505, 546, 570, 600, 660, 700 và 750 nm.
Khay đựng hoá chất: có 56 vị trí được làm lạnh (8-12 °C), với ống/cốc đựng hóa chất thử: ống chính 5, 20, 50 ml.
Khay bệnh phẩm:
+ Vòng ngoài: 50 vị trí mẫu thử cho bệnh nhân thường
+ Vòng trong: 30 vị trí blanks, standards, calibrators, controls và dung dịch ISE (nếu có).
Hệ thống tubes 5, 7 and 10 ml, tubes chân không và cốc.
Thể tích mẫu: 2-70 µl (mỗi bước điều chỉnh 0.2 µl)
Thể tích hút hoá chất: hai kim hút riêng rẽ R1 và R2
+ R1: 50 – 300 µl (mỗi bước điều chỉnh 1 µl)
+ R2: 10 – 300 µl (mỗi bước điều chỉnh 1 µl)
Các kim hút có khả năng cảm biến mực chất lỏng cao và dò tắc nghẽn.
Tự động pha loãng mẫu và calibrators.
Khả năng phát hiện cục máu đông.
Thể tích phản ứng tối thiểu: 180 µl
Khay phản ứng: gồm 72 cuvet phản ứng, chất liệu bằng thuỷ tinh bền cứng, không bị xước khi đo nhiều lần, được duy trì ở nhiệt độ 37 ± 0.2 oC.
Hệ thống trộn: 2 cây khuấy độc lập, 3 tốc độ trộn.
QC: Levey-Jennigs graphs, Westgard rules
Tích hợp máy đọc mã vạch.
Nước tiêu thụ: tối đa 13 lit/hod.
Nguồn: 220 V ± 10 %, 50 Hz ± 5%, 1000 W
Kích thước (mm): 910 (R) x 780 (S) x 1160 (C)
Hệ thống backup: Toàn bộ hay lựa chọn.
Cung cấp bao gồm: Máy chính (không ISE) và phụ kiện tiêu chuẩn.
............................................................................................................................
Model: XL-640
Hãng sx: Erba, Đức
Thông số kỹ thuật:
Loại hệ thống: Tự động, riêng biệt, truy cập ngẫu nhiên, bệnh nhân ưu tiên, 1 hoặc 2 hóa chất
Công suất: 400 test/giờ chưa bao gồm điện giải và 640 test/giờ nếu gồm cả điện giải
Các test: tối đa 45 loại test + 4 thông số điện giải (lựa chọn thêm: Na, K, Ca, Li)
Thông số được lập trình: tối đa 96 test sinh hoá, 40 mục tính toán, 4 xét nghiệm điện giải ISE (Na, K, Ca, Li chọn thêm)
Phương pháp xét nghiệm: End-point, kinetic.
Chuẩn: Linear (1 điểm, nhiều điểm), exponential, polynomial, factor.
Hệ thống quang: đèn halogen, 12 bước sóng: 340, 376, 415, 450, 480, 505, 546, 570, 600, 660, 700 và 750 nm.
Khay đựng hoá chất: có 56 vị trí được làm lạnh (8-12 °C), với ống/cốc đựng hóa chất thử: ống chính 5, 20, 50 ml.
Khay bệnh phẩm:
+ Vòng ngoài: 50 vị trí mẫu thử cho bệnh nhân thường
+ Vòng trong: 30 vị trí blanks, standards, calibrators, controls và dung dịch ISE (nếu có).
Hệ thống tubes 5, 7 and 10 ml, tubes chân không và cốc.
Thể tích mẫu: 2-70 µl (mỗi bước điều chỉnh 0.2 µl)
Thể tích hút hoá chất: hai kim hút riêng rẽ R1 và R2
+ R1: 50 – 300 µl (mỗi bước điều chỉnh 1 µl)
+ R2: 10 – 300 µl (mỗi bước điều chỉnh 1 µl)
Các kim hút có khả năng cảm biến mực chất lỏng cao và dò tắc nghẽn.
Tự động pha loãng mẫu và calibrators.
Khả năng phát hiện cục máu đông.
Thể tích phản ứng tối thiểu: 180 µl
Khay phản ứng: gồm 72 cuvet phản ứng, chất liệu bằng thuỷ tinh bền cứng, không bị xước khi đo nhiều lần, được duy trì ở nhiệt độ 37 ± 0.2 oC.
Hệ thống trộn: 2 cây khuấy độc lập, 3 tốc độ trộn.
QC: Levey-Jennigs graphs, Westgard rules
Tích hợp máy đọc mã vạch.
Nước tiêu thụ: tối đa 13 lit/hod.
Nguồn: 220 V ± 10 %, 50 Hz ± 5%, 1000 W
Kích thước (mm): 910 (R) x 780 (S) x 1160 (C)
Hệ thống backup: Toàn bộ hay lựa chọn.
Cung cấp bao gồm: Máy chính (không ISE) và phụ kiện tiêu chuẩn.
............................................................................................................................
Máy rửa ELISA tự động
Máy rửa ELISA tự động
Model: MPSCREEN MW-12A
Hãng sx: MP Biomedicals, Mỹ
Đặc điểm nổi bật:
Có thể lưu được 100 chương trình do người dùng cài đặt.
Có 2 phương thức rửa: strip-8 giếng và strip-12 giếng.
Hệ thống kiểm soát chất lỏng và chương trình tự chẩn đoán tình trạng máy hoàn toàn tự động.
Tự động phát hiện và bảo vệ sự va đập phần bên dưới máy.
Tương thích với các loại đĩa có đáy dạng chữ V, chữ U hoặc dạng phẳng.
Thông số kỹ thuật:
Số chương trình rửa: 100 chương trình khác nhau, do người dùng cài đặt
Chu kỳ rửa: 0 – 9
Thể tích phân phối: 50 – 300 µL
Bảo vệ phần va đập dưới đáy của máy: tự động
Thể tích thừa trong mỗi giếng: < 2 µL
Thời gian ngâm: 0 – 300 giây
Thời gian lắc: 0 – 300 giây
Lựa chọn : 8 kênh hay 12 kênh.
Bộ chai lọ chuẩn: 2 x 2L (dung dịch rửa-wash buffer), 2 x 2L (nước thải – waste), 1 x 2L (nước cất-distilled water)
Nguồn điện: 100-240 ACV
Kích thước (LxWxH): 400 x 330 x 145
................................................................................................................................
Model: MPSCREEN MW-12A
Hãng sx: MP Biomedicals, Mỹ
Đặc điểm nổi bật:
Có thể lưu được 100 chương trình do người dùng cài đặt.
Có 2 phương thức rửa: strip-8 giếng và strip-12 giếng.
Hệ thống kiểm soát chất lỏng và chương trình tự chẩn đoán tình trạng máy hoàn toàn tự động.
Tự động phát hiện và bảo vệ sự va đập phần bên dưới máy.
Tương thích với các loại đĩa có đáy dạng chữ V, chữ U hoặc dạng phẳng.
Thông số kỹ thuật:
Số chương trình rửa: 100 chương trình khác nhau, do người dùng cài đặt
Chu kỳ rửa: 0 – 9
Thể tích phân phối: 50 – 300 µL
Bảo vệ phần va đập dưới đáy của máy: tự động
Thể tích thừa trong mỗi giếng: < 2 µL
Thời gian ngâm: 0 – 300 giây
Thời gian lắc: 0 – 300 giây
Lựa chọn : 8 kênh hay 12 kênh.
Bộ chai lọ chuẩn: 2 x 2L (dung dịch rửa-wash buffer), 2 x 2L (nước thải – waste), 1 x 2L (nước cất-distilled water)
Nguồn điện: 100-240 ACV
Kích thước (LxWxH): 400 x 330 x 145
................................................................................................................................
Máy đọc Elisa / Elisa reader
Máy đọc Elisa / Elisa reader
Model: MPSCREEN MR-96A
Hãng sx: MP Biomedicals, Mỹ
Đặc điểm nổi bật:
Màn hình cảm ứng LCD 7.8 inch.
Hệ kính lọc quang học hai màu hoàn toàn tự động.
Tích hợp sẵn máy ghi bằng nhiệt, tùy chọn gắn máy in mua bên ngoài.
Bộ nhớ trong máy lưu trữ 20000 kết quả.
Có thể tùy chọn các đồ thị thích hợp.
Có thể xuất ra ngoài báo cáo thông tin của bệnh nhân.
Đặc tính kỹ thuật:
Phương pháp phát hiện: Đo độ hấp thụ ánh ságn tại bước sóng nhất định.
Các loại đĩa chứa mẫu: đĩa 96 giếng và đĩa 48 giếng
Tốc độ đọc: 5 giây cho bước sóng đơn, 12 giây cho bước sóng đôi.
Khoảng bước sóng: 400 – 700 nm
Hệ thống đo: hệ thống quang học 8 kênh
Nguồn sáng: đèn Tungsten halogen
Khoảng đọc được: 0.001 ~ 3.500Abs
Khoảng đo được: 0.001 ~ 2.500Abs
Độ chính xác đo sáng: 0.001Abs trong khoảng từ 0 – 2 Abs
Độ chính xác bước sóng: ± 2 nm
Độ lặp lại: < 1 %
Độ ổn định: < 0.005 Abs / 10 phút
Độ tuyến tính: < 1.0%
Kính lọc: 405 nm, 450 nm, 492 nm, 630 nm
Cổng kết nối: 1 x RS232, 2 x USB
Độ lắc: có thể thay đổi vận tốc và thời gian.
Nhập dữ liệu: nhập trực tiếp trên màn hình cảm ứng.
Hiển thị: màn hình màu LCD lớn.
Kích thước (LxWxH): 437 x 332 x 174
Nguồn điện: 100 – 240 V.
.............................................................................................................................
Model: MPSCREEN MR-96A
Hãng sx: MP Biomedicals, Mỹ
Đặc điểm nổi bật:
Màn hình cảm ứng LCD 7.8 inch.
Hệ kính lọc quang học hai màu hoàn toàn tự động.
Tích hợp sẵn máy ghi bằng nhiệt, tùy chọn gắn máy in mua bên ngoài.
Bộ nhớ trong máy lưu trữ 20000 kết quả.
Có thể tùy chọn các đồ thị thích hợp.
Có thể xuất ra ngoài báo cáo thông tin của bệnh nhân.
Đặc tính kỹ thuật:
Phương pháp phát hiện: Đo độ hấp thụ ánh ságn tại bước sóng nhất định.
Các loại đĩa chứa mẫu: đĩa 96 giếng và đĩa 48 giếng
Tốc độ đọc: 5 giây cho bước sóng đơn, 12 giây cho bước sóng đôi.
Khoảng bước sóng: 400 – 700 nm
Hệ thống đo: hệ thống quang học 8 kênh
Nguồn sáng: đèn Tungsten halogen
Khoảng đọc được: 0.001 ~ 3.500Abs
Khoảng đo được: 0.001 ~ 2.500Abs
Độ chính xác đo sáng: 0.001Abs trong khoảng từ 0 – 2 Abs
Độ chính xác bước sóng: ± 2 nm
Độ lặp lại: < 1 %
Độ ổn định: < 0.005 Abs / 10 phút
Độ tuyến tính: < 1.0%
Kính lọc: 405 nm, 450 nm, 492 nm, 630 nm
Cổng kết nối: 1 x RS232, 2 x USB
Độ lắc: có thể thay đổi vận tốc và thời gian.
Nhập dữ liệu: nhập trực tiếp trên màn hình cảm ứng.
Hiển thị: màn hình màu LCD lớn.
Kích thước (LxWxH): 437 x 332 x 174
Nguồn điện: 100 – 240 V.
.............................................................................................................................
Máy sinh hóa tự động
Máy sinh hóa tự động
Model: XL-640
Hãng sx: Erba, Đức
Thông số kỹ thuật:
Loại hệ thống: Tự động, riêng biệt, truy cập ngẫu nhiên, bệnh nhân ưu tiên, 1 hoặc 2 hóa chất
Công suất: 400 test/giờ chưa bao gồm điện giải và 640 test/giờ nếu gồm cả điện giải
Các test: tối đa 45 loại test + 4 thông số điện giải (lựa chọn thêm: Na, K, Ca, Li)
Thông số được lập trình: tối đa 96 test sinh hoá, 40 mục tính toán, 4 xét nghiệm điện giải ISE (Na, K, Ca, Li chọn thêm)
Phương pháp xét nghiệm: End-point, kinetic.
Chuẩn: Linear (1 điểm, nhiều điểm), exponential, polynomial, factor.
Hệ thống quang: đèn halogen, 12 bước sóng: 340, 376, 415, 450, 480, 505, 546, 570, 600, 660, 700 và 750 nm.
Khay đựng hoá chất: có 56 vị trí được làm lạnh (8-12 °C), với ống/cốc đựng hóa chất thử: ống chính 5, 20, 50 ml.
Khay bệnh phẩm:
+ Vòng ngoài: 50 vị trí mẫu thử cho bệnh nhân thường
+ Vòng trong: 30 vị trí blanks, standards, calibrators, controls và dung dịch ISE (nếu có).
Hệ thống tubes 5, 7 and 10 ml, tubes chân không và cốc.
Thể tích mẫu: 2-70 µl (mỗi bước điều chỉnh 0.2 µl)
Thể tích hút hoá chất: hai kim hút riêng rẽ R1 và R2
+ R1: 50 – 300 µl (mỗi bước điều chỉnh 1 µl)
+ R2: 10 – 300 µl (mỗi bước điều chỉnh 1 µl)
Các kim hút có khả năng cảm biến mực chất lỏng cao và dò tắc nghẽn.
Tự động pha loãng mẫu và calibrators.
Khả năng phát hiện cục máu đông.
Thể tích phản ứng tối thiểu: 180 µl
Khay phản ứng: gồm 72 cuvet phản ứng, chất liệu bằng thuỷ tinh bền cứng, không bị xước khi đo nhiều lần, được duy trì ở nhiệt độ 37 ± 0.2 oC.
Hệ thống trộn: 2 cây khuấy độc lập, 3 tốc độ trộn.
QC: Levey-Jennigs graphs, Westgard rules
Tích hợp máy đọc mã vạch.
Nước tiêu thụ: tối đa 13 lit/hod.
Nguồn: 220 V ± 10 %, 50 Hz ± 5%, 1000 W
Kích thước (mm): 910 (R) x 780 (S) x 1160 (C)
Hệ thống backup: Toàn bộ hay lựa chọn.
Cung cấp bao gồm: Máy chính (không ISE) và phụ kiện tiêu chuẩn.
.............................................................................................................................................
Model: XL-640
Hãng sx: Erba, Đức
Thông số kỹ thuật:
Loại hệ thống: Tự động, riêng biệt, truy cập ngẫu nhiên, bệnh nhân ưu tiên, 1 hoặc 2 hóa chất
Công suất: 400 test/giờ chưa bao gồm điện giải và 640 test/giờ nếu gồm cả điện giải
Các test: tối đa 45 loại test + 4 thông số điện giải (lựa chọn thêm: Na, K, Ca, Li)
Thông số được lập trình: tối đa 96 test sinh hoá, 40 mục tính toán, 4 xét nghiệm điện giải ISE (Na, K, Ca, Li chọn thêm)
Phương pháp xét nghiệm: End-point, kinetic.
Chuẩn: Linear (1 điểm, nhiều điểm), exponential, polynomial, factor.
Hệ thống quang: đèn halogen, 12 bước sóng: 340, 376, 415, 450, 480, 505, 546, 570, 600, 660, 700 và 750 nm.
Khay đựng hoá chất: có 56 vị trí được làm lạnh (8-12 °C), với ống/cốc đựng hóa chất thử: ống chính 5, 20, 50 ml.
Khay bệnh phẩm:
+ Vòng ngoài: 50 vị trí mẫu thử cho bệnh nhân thường
+ Vòng trong: 30 vị trí blanks, standards, calibrators, controls và dung dịch ISE (nếu có).
Hệ thống tubes 5, 7 and 10 ml, tubes chân không và cốc.
Thể tích mẫu: 2-70 µl (mỗi bước điều chỉnh 0.2 µl)
Thể tích hút hoá chất: hai kim hút riêng rẽ R1 và R2
+ R1: 50 – 300 µl (mỗi bước điều chỉnh 1 µl)
+ R2: 10 – 300 µl (mỗi bước điều chỉnh 1 µl)
Các kim hút có khả năng cảm biến mực chất lỏng cao và dò tắc nghẽn.
Tự động pha loãng mẫu và calibrators.
Khả năng phát hiện cục máu đông.
Thể tích phản ứng tối thiểu: 180 µl
Khay phản ứng: gồm 72 cuvet phản ứng, chất liệu bằng thuỷ tinh bền cứng, không bị xước khi đo nhiều lần, được duy trì ở nhiệt độ 37 ± 0.2 oC.
Hệ thống trộn: 2 cây khuấy độc lập, 3 tốc độ trộn.
QC: Levey-Jennigs graphs, Westgard rules
Tích hợp máy đọc mã vạch.
Nước tiêu thụ: tối đa 13 lit/hod.
Nguồn: 220 V ± 10 %, 50 Hz ± 5%, 1000 W
Kích thước (mm): 910 (R) x 780 (S) x 1160 (C)
Hệ thống backup: Toàn bộ hay lựa chọn.
Cung cấp bao gồm: Máy chính (không ISE) và phụ kiện tiêu chuẩn.
.............................................................................................................................................
Thứ Ba, 3 tháng 11, 2015
Cân kỹ thuật 2 số lẻ 2 kg – 12 kg
Cân kỹ thuật 2 số lẻ 2 kg – 12 kg
Hãng sx: Kern, Đức
Thông số kỹ thuật:
Độ phân giải: 0.02 g
Khối lượng cân ít nhất: 0.02 g
Màn hình hiển thị LCD
Đĩa cân làm bằng inox, chống ăn mòn và gỉ sét.
Điều kiện bảo quản: 10 – 40oC
Cổng kết nối RS232, kết nối máy tính và máy in.
...........................................................................................................................................................
Kim tiêm mẫu / Syringe
Kim tiêm mẫu / Syringe
Hãng sx: Hamilton, Mỹ
Thông số kỹ thuật:
Kiêm tiêm mẫu (syringe) dùng để bơm mẫu, tiêm mẫu trong các phương pháp phân tích sắc ký khí (GC), sắc ký lỏng (HPLC), sắc ký lớp mỏng (TLC), chuẩn độ, pha loãng mẫu, pha dung dịch, pha chất chuẩn và các ứng dụng khác.
Vật liệu ống xy-lanh: thủy tinh chất lượng cao borosilicat, kháng ăn mòn và biến dạng.
Vật liệu ống piston: thép / nhôm.
Độ chính xác: 1 % thể tích danh định.
Có nhiều thang thể tích khác nhau, từ thể tích rất nhỏ đến rất lớn, phù hợp cho mọi nhu cầu thí nghiệm.
Thang thể tích: 1 nanoL đến 100 mL
.............................................................................................................................
Dụng cụ chia mẫu RT 6.5
Dụng cụ chia mẫu RT 6.5
Model: RT 6.5
hãng sx: Retsch, Đức
Đặc tính kỹ thuật:
Kích thước khe: 6.3 mm
Số khe mẫu: 12
Kích thước mẫu tối đa: approx. 4 mm
Khối lượng mẫu chia: 5 litres
Làm bằng thép không gỉ
Chân đế làm bằng thép
Nguyên liệu khay hứng mẫu: thiếc
W x H x D: 300 x 270 x 250 mm
Khối lượng: approx 3.5 kgs
Cung cấp bao gồm: 03 receptacles 2.5 litres, 01 stand, 01 dividing head
.....................................................................................................................................................
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)