Thứ Hai, 8 tháng 12, 2014

Máy đo màu sắc Lovibond

Máy đo màu sắc (đo màu dầu)
Model: F
Code: 180000
Hãng sx: Lovibond, Anh
Ứng dụng: dùng để đo màu sắc của các loại dầu mỡ động thực vật (dầu ăn, dầu thực vật, bơ thực vật, mỡ động vật…), lac được tẩy trắng, dung môi hóa chất lỏng và dược phẩm.
Thông số kỹ thuật:
Nguyên tắc đo: so sánh trực quan bằng mắt giữa các kính màu, theo đơn vị màu Lovibond.
Chế độ đo màu: đo phổ ánh sáng truyền qua và phổ ánh sáng phản xạ.
Thang đo: Màu đỏ (red) 0.1 – 79.9, màu vàng (yellow) 0.1 – 79.9, màu xanh (blue) 0.1 – 49.9, màu trung hòa (neutral) 0.1 – 3.9
Độ phân giải: 0.1 đơn vị màu Lovibond
Hệ thống quang học: 11 glass-filled nylon racks containing a graduated range of Lovibond®colour glasses
Hệ thống quan sát: lăng kính tích hợp kích lọc xanh cho việc chuẩn hóa ánh sáng.
Nguồn đèn: đèn Tungsten halogen, 2 x 12 V, 10 W
Cuvet: tối đa 153 mm (6 inches)
Nguồn: 12 V
Đáp ứng tiêu chuẩn Châu Âu CE
Vỏ máy: Làm bằng thép chắc chắn, phủ sơn bảo vệ
Kích thước máy: 330 x 410 x 230 mm
Khối lượng: 8.3 kg

.................................................................................................................................................
Máy đo màu sắc, độ trắng của bột mì
Model: RT 850f Flour grading package
Code: 408030
Hãng sx: Lovibond, Anh
Ứng dụng: dùng để đo màu sắc thực phẩm và nước giải khát, độ trắng của bột mì và phân loại bột mì dựa theo màu sắc.
Tiêu chuẩn đo màu sắc: CIE 94, CIE L* u* v* Colour Space, CIE L*a*b, CIELAB (L*C*h), CMC Tolerancing, Hunter Lab, Metamerism index, Whiteness Index (ASTM E 313), xyY chromaticity co-ordinates, XYZ tristimulus values, Yellowness Index (ASTM E 313), Delta E* colour difference, Miscommunication of Colour Data, Spectral data.
Thông số kỹ thuật:
Nguyên lý: đo quang phổ ánh sáng phản xạ.
Quang phổ: chế độ khe sáng ngang, với chân đế kèm theo.
Hình học: d:8o
Góc quan sát: 10 o
Đường kính hình cầu: 152 mm
Bộ phận phản xạ: đồng thời và tức thì
Đầu dò: CCD array
Nguồn đèn: đèn Xenon theo xung nhịp
Thang đo ánh sáng phản xạ: 0 – 200 %
Thang bước sáng: 360 – 750 nm
Băng thông: 10 nm
Độ phân giải ánh sáng phản xạ: 0.01 %
Inter-instrument: 0.15 ΔE* avg
Độ lặp lại (trắng): 0.03 ΔE* avg
Thời gian đo: 2.5 giây
Khối lượng: 12 kg
Cổng kết nối: USB, RS 232
Transmission Measurement: Direct and Total
Fluorescent Measurement: Auto UV Calibration
Lọc loại bỏ tia UV: 400 nm
Kích thước khe sáng: 6.0, 10.0 25.0 mm
Phần mềm điều khiển: On Color Lite (cung cấp kèm theo).
Cần mua thê cuvet đựng mẫu bột
Nguồn: 220V, 50Hz.
Cung cấp bao gồm: máy chính, phần mềm OnColor lite, cuvet, cáp nguồn, cáp nối, sách HDSD.


.................................................................................................................................
Máy đo màu sắc (ánh sáng phản xạ)
Model: RT 700
Code: 407000 (cần mua thêm phần mềm On Color Lite hoặc On Color Premium software)
Hãng sx: Lovibond, Anh
Ứng dụng: dùng để đo màu sắc của sơn, mực in, sản phẩm gia dụng, nhựa plastic, vải sợi dệt may, mỹ phẩm, dược phẩm, y tế.
Tiêu chuẩn đo màu sắc:
CIE 94
CIE L* u* v* Colour Space
CIE L*a*b
CIELAB (L*C*h)
CMC Tolerancing
Hunter Lab
Metamerism index
Whiteness Index (ASTM E 313)
xyY chromaticity co-ordinates
XYZ tristimulus values
Yellowness Index (ASTM E 313)
Delta E* colour difference
Miscommunication of Colour Data
Spectral data
Thông số kỹ thuật:
Hình học: RT 700 d/8o
Thang bước sóng: 400 – 700 nm
Băng thông: 20 nm
Độ lặp lại: 0.1 (trên ánh sáng trắng)
Thang đo ánh sáng phản xạ: 0 – 200 %
Khu vực đo: 8 mm
Thời gian đo: 4 giây
Nguồn đèn: đèn Tungsten
Kết nối: cổng RS 232, để kết nối với phần mềm điều khiển OnColor Software.
Tuổi thọ đèn: 500.000 lần đo
Nguồn điện: 220V, 50Hz
Cung cấp bao gồm: máy chính, cuvet, cáp nguồn, cáp nối, sách HDSD.
Lưu ý: cần mua thêm phần mềm On Color Lite hoặc On Color Premium software.

...............................................................................................................................................
Người báo giá
Nguyễn Quang Cảnh
0932.956.193 / 0917.55.64.21
Email: canh@its-vn.com

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét