Thứ Bảy, 25 tháng 10, 2014

Máy chuẩn độ điện thế

Máy chuẩn độ điện thế còn được gọi là máy chuẩn độ tự động, máy chuẩn độ acid - baz, máy chuẩn độ kết tủa, máy chuẩn độ oxi hóa khử, máy chuẩn độ phức chất...
------------------------------------------------------------------------------------------
Máy chuẩn độ điện thế tự động
Model: AT 700
Hãng sx: KEM, Nhật.
Thông số kỹ thuật:
Hệ thống chuẩn độ điện thế tự động thích hợp cho các ứng dụng trong phân tích nước, hóa chất, thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm,…
Thang đo điện thế: - 2000 đến + 2000 mV
Thang đo pH: - 20.00 đến 20.00 pH
Nhiệt độ: 0 – 100 oC
Chế độ chuẩn độ: chuẩn độ tự động, tự động gián đoạn, gián đoạn, thống kê.
Số phương pháp: 20 phương pháp
Phương pháp chuẩn độ: chuẩn độ điện thế (acid-baz, oxi hóa khử, kết tủa), chuẩn độ quang học, chuẩn độ cực phổ, chuẩn độ độ dẫn.
Trạng thái chuẩn độ: dừng tại điểm tương đương EP, dừng tại mức định sẵn, chuẩn độ đầy đủ toàn phần.
Ứng dụng đặc biệt: đo thế điện cực, đo hằng số acid pKa
Màn hình LCD, hiển thị điện thế, thể tích chuẩn độ, kết quả, thông số cài đặt, thang đo.
Ngôn ngữ: Nhật, Anh, Trung, Hàn.
Chức năng tính nồng độ, thống kê giá trị trung bình, SD, RSD, hệ số mẫu trắng.
Lưu trữ 50 dữ liệu mẫu
Hỗ trợ chức năng GLP.
Buret 20 ml, độ chính xác ± 0.02 ml, độ lặp lại ± 0.01 ml
Buret 10 ml, độ chính xác ± 0.015 ml, độ lặp lại ± 0.005 ml
Buret 5 ml, độ chính xác ± 0.01 ml, độ lặp lại ± 0.003 ml
Cổng kết nối RS 232C (2 cổng), USB (1 cổng), SS-BUS, có thể kết nối máy tính, máy in, cân, bộ nạp mẫu tự  động…
Đầu dò nhiệt độ Pt 100
Hoạt động trong điều kiện 5 – 35 oC, độ ẩm < 85 %RH

Nguồn 220V, 50Hz, nặng 4 kg
Người báo giá
Nguyễn Quang Cảnh
0932.956.193 / 0917.55.64.21
Email: canh@its-vn.com

------------------------------------------------------------------------------------------
Máy chuẩn độ điện thế tự động
Model: AT 510
Hãng sx: KEM, Nhật
Thông số kỹ thuật:
Phương pháp chuẩn độ điện thế.
Chế độ chuẩn độ : mẫu trắng, tự động điều chỉnh, tự động tắt, liên tục/gián đoạn.
Phương pháp chuẩn độ : 50 phương pháp trong đó gồm 7 phương pháp chuẩn theo máy và 38 phương pháp do khách hàng tự cài đặt và 5 phương pháp kết hợp.
Kiểu chuẩn độ tự động: Max inflection oint (Full or EP stop titration)
Bộ khuếch đại : STD-510.
Hiển thị : màn hình LCD 30 ký tự, 13 dòng
Nội dung hiển thị: đường cong chuẩn độ, thông số chuẩn độ (độ chuẩn, điện thế, nhiệt độ…).
Kết nối thiết bị ngoại vi : cổng RS 232C, cân điện tử, máy in ngoài, bộ nạp mẫu nhiều vị trí (multiple sample changer) 
Máy có thể lưu trữ 100 dữ liệu.
Máy được thiết kế đạt tiêu chuẩn ASTM 664 và ASTM 2896 để phân tích chỉ số acid tổng, chỉ số bazo tổng, chỉ số trung hòa.
Tích hợp sẵn 01 buret 20 ml ± 0.01 ml, code : APB-510. Có thể kết nối thêm 9 burette APB-510 
Xả hoặc hút dung dịch tự động bằng ống ceramic
Các bộ phận tiếp xúc với chất lỏng được làm bằng PTFE, chống chịu hóa chất, dung môi.
Nhiệt độ môi trường : 5 – 35 oC, độ ẩm < 85 %RH
Nguồn : 100 – 240 V, 50 Hz, 30W
Kích thước :
Máy chính : W 288 x D 468 x H 481 mm
Máy khuấy từ: W 118 x D 225 x H 336 mm
Khối lượng : 10 kg

Khi kết hợp với bộ KF-510, ta có thể đo được theo các phương pháp sau: điểm cuối, điểm tương dương, chuẩn độ trực tiếp, có thể xác định khoảng của điểm cuối trước khi chuẩn độ, chuẩn độ ngược, chuẩn độ Karl Fischer (KF), xác định giá trị pH, pKa, mV, độ ẩm
Người báo giá
Nguyễn Quang Cảnh
0932.956.193 / 0917.55.64.21
Email: canh@its-vn.com


-----------------------------------------------------------------------------------------
Máy chuẩn độ điện thế tự động
Model: AT 610
Hãng sx: KEM, Nhật

Hệ thống chuẩn độ điện thế tự động thích hợp cho các ứng dụng trong phân tích nước, hóa chất, thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm,…
Có màn hình lớn cho phép quan sát đường cong chuẩn độ, dễ dàng thay đổi các thông số khi cài đặt phương pháp.
Lắp đặt và sử dụng dễ dàng: hệ thống tự động nhận biết máy khuấy từ, Exchange unit (thế hệ mới) và cho phép sử dụng các exchange unit thế hệ cũ.
Các thông số của chất chuẩn như hệ số titer, nồng độ và tên chất chuẩn tự động được lưu trữ khi dùng với Exchange unit thế hệ mới.
Kỹ thuật ghi nhận tín hiệu mới cho kết quả nhanh, chính xác và có độ lặp lại cao thích hợp với yêu cầu phân tích hiện nay.
Có thể kết nối với thiết bị nạp mẫu tự động khi có yêu cầu phân tích nhiều mẫu.
Thông số kỹ thuật:
Máy có thể chuẩn độ 2 mẫu song song (mua thêm là 1 kênh chuẩn độ mới)
Có thể kết nối Karl Fisher:  loại columetric và volumetric (tùy chọn)
Màn hình màn cảm ứng LCD 8’’ 800x600-dot: độ phân giải cao, dễ sử dụng, hiển thị đồ thị chuẩn độ thời gian thực.
Bộ phận xử lý kết quả (control panel) có thể đặt cách xa máy chuẩn độ 10m.
Đo nhiệt độ bằng Pt 100 (theo JIS C 1604)
Card rời để lưu trữ kết quả và phương pháp chuẩn độ CF card
Có thể thu nhận kết quả và hiển thị đồ thị thể hiện mối tương quan của 2 thông số như pH - nhiệt độ, pH - mV, pH - độ dẫn…
Đáp ứng GLP/GMP
Khoảng phát hiện:
Điện thế: -2000 à + 2000 mV
pH: 0.00 à 14.00 pH
Nhiệt độ: 0 à 100 độ C
Độ chính xác burette:
50mL(option) : ±0.05mL, độ lặp lại ±0.02mL
20mL(standard) : ±0.02mL, độ lặp lại ±0.01mL
10mL(option) : ±0.015mL, độ lặp lại ±0.005mL
5mL(option) : ±0.01mL, độ lặp lại ±0.003mL
1mL(option) : ±0.005mL, độ lặp lại ±0.001mL
Chế độ chuẩn độ: Blank, Auto Titration, Auto Intermit, Intermit, Petroleum Titration COD control and Stat control. Tổng cộng 7 chế độ
Số phương pháp lưu trữ:
Phương pháp chuẩn: 50;
Phương pháp kết hợp: 10 (Max five methods can be combined.)
Loại chuẩn độ: Potentiometric (acid/base, redox, precipitation)
Photometric, Polarization and Conductometric titrations.
Kiểu chuẩn độ: Full titration(Auto EP detection) / EP Stop / Level Stop/ Intersect / EP Stop •Level Stop / Learn titration
Ứng dụng đặc biệt: đo thế điện cực (pH, potential), pKa(Dissociation constant of acid), Two-system simultaneous recordings of input potentials (Examples: Titration volume vs. pH+%T, Titration volume vs. pH+µS)
Nhập dữ liệu trực tiếp trên màn hình touch screen
Cổng kết nối dữ liệu:
COM port (Mini DIN 8-pin) x 2 channels
For Printer, Electronic balance and Data Capture Software
K-NET port x 2 channels, For titrating uni
Tính toán: Concentration, Statistical data (Mean, SDˎ2and RSDˎ3
Chức năng hỗ trợ GLP/GMP: đăng ký người sử dụng (Max 50 người), cảnh báo khi hàm lượng chất chuẩn còn lại ở mức thấp, báo ngày hiệu chuẩn, báo ngày thay piston, báo thay chất chuẩn, báo ngày kiểm tra thiết bị, báo kết quả bảo trì điện cực, báo ngày kiểm tra buret: chứ năng kiểm tra và ghi nhận toàn bộ các kết quả kiểm tra.
Có thể kết nối thêm 9 buret
Điện năng tiêu thụ:
Máy chính: 200~240V AC ±10%, 50/60Hz;~ 20W
Bộ phận chuẩn độ/máy khuấy: 200~240V AC ±10% 50/60Hz; ~ 25W
Máy in: 230V AC ±10%, 50/60 Hz; ~ 7W
Người báo giá
Nguyễn Quang Cảnh
0932.956.193 / 0917.55.64.21
Email: canh@its-vn.com


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét