----------------------------------------------------------------------------------------
Máy chuẩn độ Karl Fischer
Model: MKS 500
Hãng sx: KEM, Nhật
Thông số kỹ thuật:
Chức năng: máy có chức năng chuẩn độ Karl
Fischer, xác định hàm lượng nước trong các mẫu lỏng và mẫu rắn.
Ứng dụng: dùng để phân tích hàm lượng nước, nồng độ nước của các mẫu chất rắn, chất lỏng, dung môi hữu cơ trong các lĩnh vực xăng
dầu, hóa chất, bia rượu, nước giải khát, dược phẩm, thực phẩm, mỹ phẩm…
Phương pháp chuẩn
độ thể tích.
Phương pháp chuẩn độ
Karl Fischer volumetric
Thang đo:
Thể tích chuẩn độ:
0.005 đến 100ml
Hàm lượng nước: 0.1
đến 500mgH2O
Nồng độ nước: 10 ppm
đến 100%
Kiểu chuẩn độ: chuẩn
độ thường.
Phương pháp chuẩn độ:
trực tiếp, gián tiếp, hệ số, hiệu chuẩn.
Màn hình màu tinh thể lỏng hiển thị hàm lượng nước, các dữ
liệu của quy trình chuẩn độ, thông tin chỉ dẫn.
Chức năng tính toán nồng độ, thống kê (tính giá trị nhỏ
nhất, độ lệch chuẩn, độ lệch chuẩn tương đối) và các hệ số.
Thể tích dung môi sử dụng: 30 đến 100 ml
Cổng giao tiếp:
Mạch giao tiếp kết
nối máy in
Mạch giao tiếp kết
nối cân điện tử
Mạch giao tiếp kết
nối máy vi tính
Nguồn
điện:
Bộ điều khiển chính: AC 100 à 120V / 200V - 240V, 50/60Hz; 35W
Kích thước: W 280 x D 450 x H 480 mm
Khối lượng: 12.5 kg
Thiết bị đạt tiêu chuẩn: ISO 9001, CE, GLP/GMP
Cung cấp bao gồm: máy chính, bộ bơm và hút mẫu bằng tay, hóa chất
Karl Fisher.
Người báo giá
Nguyễn Quang Cảnh
0932.956.193 / 0917.55.64.21
Email: canh@its-vn.com
---------------------------------------------------------------------------------------------
Máy chuẩn độ
Karl Fischer
Model:
MKS 520 (single buret)
Hãng
sx: KEM, Nhật
Thông số kỹ thuật:
Chức năng: máy có chức năng chuẩn độ Karl
Fischer, xác định hàm lượng nước trong các mẫu lỏng và mẫu rắn.
Ứng dụng: dùng để phân tích hàm lượng nước, nồng độ nước của các mẫu chất rắn, chất lỏng, dung môi hữu cơ trong các lĩnh vực xăng
dầu, hóa chất, bia rượu, nước giải khát, dược phẩm, thực phẩm, mỹ phẩm…
Phương pháp chuẩn
độ thể tích.
Phương pháp chuẩn độ
Karl Fischer volumetric
Đạt các tiêu chuẩn ASTM D1533-96, ASTM D1744-92, ASTM
D3277-95, ASTM D4377-93a, ASTM E203-96, ISO, JIS, BS, DIN…
Thông số kỹ thuật :
Phương pháp chuẩn độ thể tích, phương pháp volumetric
Thang đo: Nồng độ từ 10 ppm đến 100 % H2O ;
Thể tích chuẩn độ từ 0.005 ml đến 99.995 ml ; Hàm lượng nước từ 0.1 mg đến
500 mg
Điều khiển bằng bộ vi xử lý.
Phát hiện điểm cuối chuẩn độ bằng điện cực kép Pt bù điện
trở chất lỏng.
Máy có các chức năng: Kiểm sóat tốc độ chuẩn độ theo 6 bước ;
Khởi động tự động by sensing sample ; Chuẩn độ trôi để duy trì quá trình
khử nước ; Định thời gian chờ khởi động từ 0 đến 9999 giây ; Chuẩn độ
liên tục từ 0 đến 9999 giây ; Đặt giới hạn thời gian chuẩn độ từ 0 đến
9999 giây ; chuẩn độ Cut-off từ 0 đến 9999 giây
Màn hình tinh thể lỏng LCD điều chỉnh độ sáng, 7 dòng x
30 chữ số
Hiển thị : Hàm lượng nước đo được ; Processed
data ; Dialog messages như tiền chuẩn độ Pre-titration ’pre-titr’ ;
Chờ đang đo ‘Ready’ ; sự trôi đã ổn định ‘stable’
Lưu trữ thông số chuẩn độ
Báo hiệu điểm cuối bằng tiếng bíp và thông báo trên màn
hình
Chức năng : tính toán thống kê nồng độ, giá trị
trung bình, độ lệch chuẩn, ... tính toán theo hệ số.
Máy có chức năng tự kiểm tra lỗi.
Burette piston tự động : với van có chức năng hút /
định lượng tự động ; Tốc độ xả tối đa khỏang 0.5ml/giây ; Tốc độ hút
theo hai bước 20 giây / 10 ml hay 80 giây / 10 ml ; Thể tích buret
10ml ; Độ chính xác ± 0.015 ml ; Độ lập lại ± 0.005 ml
Thể tích dung môi sử dụng: 30 ml đến 100ml
Mạch giao tiếp RS-232C để kết nối máy in, cân điện tử,
máy vi tính
Chức năng báo cáo kết quả theo GLP/GMP, dữ liệu được in
qua máy in IDP-100 (mua thêm).
Điều kiện môi trường sử dụng : Nhiệt độ từ 5 đến 35 oC ;
Độ ẩm tương đối < 85 %RH.
Nguồn điện : 220V, 50Hz
Công suất : 35W
Kích thước :
Máy
khuấy từ: W 118 x D 225 x H 320 mm
Bộ
chứa dung môi : W 240 x D 170 x H 405 mm
Khối lượng : 12.5 kg
Người báo giá
Nguyễn Quang Cảnh
0932.956.193 / 0917.55.64.21
Email: canh@its-vn.com
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Máy chuẩn độ
Karl Fischer
Model:
MKA 520 (twin buret)
Hãng
sx: KEM, Nhật
Thông số kỹ thuật:
Chức năng: máy có chức năng chuẩn độ Karl
Fischer, xác định hàm lượng nước trong các mẫu lỏng và mẫu rắn.
Ứng dụng: dùng để phân tích hàm lượng nước, nồng độ nước của các mẫu chất rắn, chất lỏng, dung môi hữu cơ trong các lĩnh vực xăng
dầu, hóa chất, bia rượu, nước giải khát, dược phẩm, thực phẩm, mỹ phẩm…
Phương pháp chuẩn
độ thể tích, phương pháp volumetric.
Đạt các tiêu chuẩn ASTM D1533-96, ASTM D1744-92, ASTM
D3277-95, ASTM D4377-93a, ASTM E203-96, ISO, JIS, BS, DIN…
Thông số kỹ thuật :
Phương pháp chuẩn độ thể tích, phương pháp volumetric
Thang đo: Nồng độ từ 10 ppm đến 100 % H2O ;
Thể tích chuẩn độ từ 0.005 ml đến 99.995 ml ; Hàm lượng nước từ 0.1 mg đến
500 mg
Điều khiển bằng bộ vi xử lý.
Phát hiện điểm cuối chuẩn độ bằng điện cực kép Pt bù điện
trở chất lỏng.
Máy có các chức năng: Kiểm sóat tốc độ chuẩn độ theo 6 bước ;
Khởi động tự động by sensing sample ; Chuẩn độ trôi để duy trì quá trình
khử nước ; Định thời gian chờ khởi động từ 0 đến 9999 giây ; Chuẩn độ
liên tục từ 0 đến 9999 giây ; Đặt giới hạn thời gian chuẩn độ từ 0 đến
9999 giây ; chuẩn độ Cut-off từ 0 đến 9999 giây
Màn hình tinh thể lỏng LCD điều chỉnh độ sáng, 7 dòng x
30 chữ số
Hiển thị : Hàm lượng nước đo được ; Processed
data ; Dialog messages như tiền chuẩn độ Pre-titration ’pre-titr’ ;
Chờ đang đo ‘Ready’ ; sự trôi đã ổn định ‘stable’
Lưu trữ thông số chuẩn độ
Báo hiệu điểm cuối bằng tiếng bíp và thông báo trên màn
hình
Chức năng : tính toán thống kê nồng độ, giá trị
trung bình, độ lệch chuẩn, ... tính toán theo hệ số.
Máy có chức năng tự kiểm tra lỗi.
Burette piston tự động : với van có chức năng hút /
định lượng tự động ; Tốc độ xả tối đa khỏang 0.5ml/giây ; Tốc độ hút
theo hai bước 20 giây / 10 ml hay 80 giây / 10 ml ; Thể tích buret
10ml ; Độ chính xác ± 0.015 ml ; Độ lập lại ± 0.005 ml
Thể tích dung môi sử dụng: 30 ml đến 100ml
Mạch giao tiếp RS-232C để kết nối máy in, cân điện tử,
máy vi tính
Chức năng báo cáo kết quả theo GLP/GMP, dữ liệu được in
qua máy in IDP-100 (mua thêm).
Điều kiện môi trường sử dụng : Nhiệt độ từ 5 đến 35 oC ;
Độ ẩm tương đối < 85 %RH.
Nguồn điện : 220V, 50Hz
Công suất : 35W
Kích thước:
Máy chính: W 288 x D 468 x H 629 mm
Máy khuấy từ: W 118 x D 225 x H 320 mm
Bộ chứa dung môi: W 240 x D 170 x H 405
mm
Khối lượng: 13.5 kg
Người báo giá
Nguyễn Quang Cảnh
0932.956.193 / 0917.55.64.21
Email: canh@its-vn.com
-----------------------------------------------------------------------------------------
Máy chuẩn độ
Karl Fischer
Model:
MKC 520
Hãng
sx: KEM, Nhật
Thông số kỹ thuật:
Chức năng: máy có chức năng chuẩn độ Karl
Fischer, xác định hàm lượng nước trong các mẫu lỏng và mẫu rắn.
Ứng dụng: dùng để phân tích hàm lượng nước, nồng độ nước của các mẫu chất rắn, chất lỏng, dung môi hữu cơ trong các lĩnh vực xăng
dầu, hóa chất, bia rượu, nước giải khát, dược phẩm, thực phẩm, mỹ phẩm…
Phương pháp chuẩn
độ điện lượng, phương pháp coulumetric.
Sử dụng phương pháp chuẩn độ điện thế Karl – Fisher
coulumetric
Khoảng đo: 10 µg đến 100 mg H2O
Độ phân giải: 0.1 µg H2O
Độ lặp lại: 0.3% RSD (n=10)/H2O -metanol
1mg H2O
Phương pháp điều chỉnh: điều chỉnh thời gian xung
dòng cố định
Hiển thị:
Pre-titr
(Excessive moisture state)
Ready
(Measurable state)
Stable
(Stabile drift state)
Phát hiện điểm cuối: độ phân cực AC
Báo hiệu điểm cuối: tiếng bíp.
Phương pháp khuấy: khuấy từ, có thể điều chỉnh vận tốc
khuấy qua 10 bước.
Tự động bù trừ độ trôi.
Đạt tiêu chuẩn an
toàn: EMC : EN61326 LVD : EN61010-1 conformance
Người báo giá
Nguyễn Quang Cảnh
0932.956.193 / 0917.55.64.21
Email: canh@its-vn.com
--------------------------------------------------------------------------------------
Máy chuẩn độ
Karl Fischer
Model:
MKC 501-D
Hãng
sx: KEM, Nhật
Thông số kỹ thuật:
Chức năng: máy có chức năng chuẩn độ Karl
Fischer, xác định hàm lượng nước trong các mẫu lỏng và mẫu rắn.
Ứng dụng: dùng để phân tích hàm lượng nước, nồng độ nước của các mẫu chất rắn, chất lỏng, dung môi hữu cơ trong các lĩnh vực xăng
dầu, hóa chất, bia rượu, nước giải khát, dược phẩm, thực phẩm, mỹ phẩm…
Phương pháp chuẩn
độ điện lượng, phương pháp coulumetric.
Phương pháp đo: chuẩn độ Karl Fisher coulometric
Khoảng đo: 10 µg – 100 mg H2O
Hiển thị độ phân giải: 0.1 µg H2O
Độ lặp lại: 0.3% RSD (n=10)/water-methanol 1mg H2O
Phát hiện điểm cuối (endpoint detection): AC polarization
Báo hiệu đến điểm cuối bằng tiếng bíp
Phương pháp khuấy: khuấy từ
Cốc chuẩn độ: 100 ml
Hiển thị nồng độ: 10 µg – 999999 µg H2O
Điều kiện nhiệt độ: 5 – 35 oC
Điều kiện độ ẩm: < 85 % RH
Nguồn điện: 230V, 50Hz
Trọng lượng: 7.5kg
Người báo giá
Nguyễn Quang Cảnh
0932.956.193 / 0917.55.64.21
Email: canh@its-vn.com
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét